skip to Main Content

Vé tàu tết 2022 cập nhật giờ tàu và quy định mới nhất

Vé tàu tết 2022 mở bán từ ngày 15 tháng 11 năm 2020. Hành khách có thể mua qua Tổng đài bán vé 1900 636 212. Mua trực tiếp tại các cửa bán vé trong các ga đường sắt hoặc qua các đại lý bán vé tàu hỏa của Đường sắt Việt Nam.

Khi mua vé qua Tổng đài 1900 636 212 hành khách muốn thay đổi, hoàn trả vé không cần ra ga mà gọi trực tiếp cho tổng đài. Nếu mua tại ga thì có bất kỳ sự thay đổi nào đều phải ra trực tiếp nhà Ga mới giải quyết được.

Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, giờ tàu giá vé và quy định sẽ khách với ngày thường. Hành khách mua vé qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0383 083 083, ngoài việc không phải chen lấn, xếp hàng hành khách còn được tư vấn tận tình chu đáo.

Vé tàu tết 2022
Vé tàu tết 2022

Cách đặt vé tàu Tết 2022 Nhâm Dần

Cách 1: Gọi điện thoại đặt vé

  • Tổng đài đại lý bán vé Đường sắt Việt Nam: 1900 636 212
  • Điện thoại bàn đại lý bán vé tàu ga Sài Gòn: 02873 053 053
  • Điện thoại bàn đại lý bán vé tàu ga Hà Nội: 02473 053 053
  • Điện thoại bàn bán vé tại các Tỉnh thành: Mã vùng + 7 + 305 305

Cách 2: Đặt vé qua zalo

  • Add số điện thoại và chat trực tiếp với nhân viên bán vé: 0383 083 083

Cách 3: Điền thông tin vào form đặt chỗ sau đây:

Điền thông tin vào form đặt chỗ MIỄN PHÍ vé tàu Tết 2022:

Nhận vé và Thanh toán vé tàu sau khi đặt vé

Sau khi đặt vé qua điện thoại, hành khách nhận vé điện tử được gửi qua zalo, messenger hoặc gửi hình ảnh vé qua tin nhắn điện thoại.

Vé tàu tết 2022
Vé tàu điện tử sử dụng trên điện thoại hoặc in ra giấy

Tất cả vé điện tử này có thông tin cá nhân trùng khớp với chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân thay thế. Hành khách ra ga chỉ cần sử dụng vé điện tử này xuất trình tại cửa chứ không cần phải in ra giấy.

Đặt vé xong, hành khách thanh toán vé tàu theo hướng dẫn tại đây: thanh toán vé tàu tết 2022

Quy định và giấy tờ cần thiết khi đi tàu mới nhất 

Do ảnh hưởng dịch Covid-19, hành khách đi tàu cần tuân thủ quy định của Bộ Y tế và của Đường sắt Việt Nam.

Theo đó, ngoài việc chấp hành quy định 5K, hành khách phải khai báo y tế, rửa tay, xịt cồn. Thực hiện đầy đủ yêu cầu phòng chống dịch tại các ga đi/ga đến.

Giấy tờ cần thiết phải mang theo bao gồm:

  • Hành khách lên tàu phải thực hiện nguyên tắc 5K trong suốt hành trình. Trường hợp có biểu hiện ho, sốt, khó thở phải báo ngay cho nhân viên phục vụ trên tàu. Để thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch theo quy định.
  • Hành khách thực hiện đo thân nhiệt tại các cửa ga. Khai báo y tế bắt buộc tại ga đi và ga đến.
  • Khai báo trước khi lên tàu qua ứng dụng PC Covid tại mục “di chuyển nội địa”.

Bảng giờ tàu và giá vé tàu Tết 2022

* Các đôi tàu chạy thường xuyên

1. Hà Nội – Sài Gòn: SE1/SE2; SE3/SE4; SE5/SE6; SE7/SE8; SE9/SE10 và SE11/SE12
2. Sài Gòn – Đà Nẵng: SE21/SE22
3. Sài Gòn – Quy Nhơn: SQN1/SQN2
4. Sài Gòn – Nha Trang: SNT1/SNT2
5. Sài Gòn – Phan Thiết: SPT1/SPT2
6. Sài Gòn – Quảng Ngãi: SE25/SE26

* Đôi tàu chạy tăng cường
1. Hà Nội – Sài Gòn: SE19/SE20; SE29/SE30; TN3/TN4;
2. Sài Gòn – Vinh: SE13/SE14; SE15/SE16
3. Sài Gòn – Đồng Hới: SE17/SE18
TUYẾN ĐƯỜNG GIÁ VÉ TỔNG THỜI GIAN
SÀI GÒN – HÀ NỘI 1,600,000 – 2,635,000 31 giờ 35 phút
SÀI GÒN – THANH HÓA 1,520,000 – 2,520,000 28 giờ 19 phút
SÀI GÒN – VINH 1,215,000 – 2,000,000 25 giờ 40 phút
SÀI GÒN – ĐỒNG HỚI 950,000 – 1,035,000 21 giờ 25 phút
SÀI GÒN – ĐÔNG HÀ 853,000 – 1,000,000 19 giờ 43 phút
SÀI GÒN – ĐÀ NẴNG 820,000 – 990,000 15 giờ 43 phút
SÀI GÒN – HUẾ 800,000 – 980,000 15 giờ 02 phút
SÀI GÒN – TAM KỲ 780,000 – 980,000 14 giờ 58 phút
SÀI GÒN – ĐỨC PHỔ 750,000 – 950,000 14 giờ 46 phút
SÀI GÒN – QUY NHƠN 780,000 – 900,000 13 giờ 13 phút
SÀI GÒN – TUY HÒA 663,000 – 860,000 12 giờ 00 phút
SÀI GÒN – BÌNH ĐỊNH 643,000 – 830,000 11 giờ 53 phút
SÀI GÒN – NHA TRANG 650,000 – 800,000 7 giờ 18 phút
SÀI GÒN – PHAN THIẾT 553,000 – 700,000 4 giờ 48 phút
SÀI GÒN – BÌNH THUẬN 353,000 – 600,000 4 giờ 15 phút
SÀI GÒN – LONG KHÁNH 173,000 – 510,000 1 giờ 43 phút

Bảng giá vé tàu tết 2022 cụ thể của các tàu

Bảng giá vé tàu tết SE4 2022:

Ga đi Ga đến NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Biên Hòa 30 30 32 30 30 34 32 30
Sài Gòn Long Khánh 58 58 84 78 67 90 86 38
Sài Gòn Bình Thuận 132 132 190 177 152 207 195 88
Sài Gòn Tháp Chàm 240 240 420 390 335 457 430 160
Sài Gòn Nha Trang 310 310 540 500 430 588 552 206
Sài Gòn Tuy Hòa 370 370 572 530 455 622 584 246
Sài Gòn Diêu Trì 440 440 668 620 532 727 683 294
Sài Gòn Bồng Sơn 495 495 750 696 598 817 767 330
Sài Gòn Quảng Ngãi 557 557 805 746 640 875 822 371
Sài Gòn Tam Kỳ 600 600 870 806 692 946 888 400
Sài Gòn Đà Nẵng 652 652 923 855 735 1004 943 434
Sài Gòn Huế 683 683 986 914 785 1072 1007 456
Sài Gòn Đông Hà 727 727 1000 926 795 1086 1020 485
Sài Gòn Đồng Hới 746 746 1025 950 816 1114 1046 496
Sài Gòn Đồng Lê 792 792 1062 984 845 1155 1084 528
Sài Gòn Hương Phố 830 830 1103 1023 878 1200 1127 552
Sài Gòn Yênn Trung 858 858 1142 1060 910 1242 1167 572
Sài Gòn Vinh 870 870 1170 1085 932 1274 1196 581
Sài Gòn Chợ Sy 896 896 1192 1105 950 1297 1218 598
Sài Gòn Thanh Hoá 900 900 1222 1132 972 1330 1248 600
Sài Gòn Ninh Bình 908 908 1233 1143 980 1340 1260 606
Sài Gòn Nam Định 915 915 1240 1150 988 1350 1268 610
Sài Gòn Phủ Lý 932 932 1265 1172 1007 1375 1292 622
Sài Gòn Hà Nội 963 963 1280 1185 1018 1390 1306 642

Bảng giá vé tàu tết SE8 2022:

Ga đi Ga đến NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Sóng Thần 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Biên Hòa 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Long Khánh 55 55 78 72 60 84 80 38
Sài Gòn Suối Kiết 88 88 124 115 98 134 128 60
Sài Gòn Bình Thuận 125 125 176 164 140 190 182 86
Sài Gòn Tháp Chàm 227 227 320 300 253 346 332 156
Sài Gòn Nha Trang 293 293 414 385 326 446 428 200
Sài Gòn Ninh Hòa 294 294 416 387 328 448 430 202
Sài Gòn Giã 310 310 440 410 347 474 455 214
Sài Gòn Tuy Hòa 350 350 493 460 390 532 510 240
Sài Gòn Diêu Trì 416 416 588 547 464 634 608 286
Sài Gòn Bồng Sơn 468 468 660 615 520 713 684 320
Sài Gòn Quảng Ngãi 526 526 744 692 587 802 770 360
Sài Gòn Núi Thành 550 550 780 725 615 840 806 378
Sài Gòn Tam Kỳ 570 570 804 748 634 866 830 390
Sài Gòn Đà Nẵng 617 617 853 793 673 920 882 424
Sài Gòn Huế 646 646 910 848 720 982 942 443
Sài Gòn Đông Hà 687 687 923 860 728 995 955 472
Sài Gòn Mỹ Đức 688 688 924 860 730 996 956 472
Sài Gòn Đồng Hới 705 705 947 880 747 1020 980 484
Sài Gòn Minh Lễ 730 730 978 910 772 1055 1012 500
Sài Gòn Đồng Lê 756 756 1014 944 800 1094 1050 518
Sài Gòn Hương Phố 756 756 1015 944 800 1094 1050 518
Sài Gòn Yên Trung 783 783 1050 978 830 1133 1087 536
Sài Gòn Vinh 794 794 1088 1012 858 1173 1125 544
Sài Gòn Chợ Si 817 817 1108 1030 874 1195 1146 560
Sài Gòn Minh Khôi 855 855 1160 1080 915 1250 1200 587
Sài Gòn Thanh hóa 860 860 1165 1084 920 1257 1205 590
Sài Gòn Bỉm sơn 870 870 1168 1087 920 1260 1208 597
Sài Gòn Ninh Bình 876 876 1176 1094 928 1268 1217 600
Sài Gòn Nam Định 882 882 1184 1102 934 1277 1225 606
Sài Gòn Phủ Lý 890 890 1195 1112 943 1288 1236 610
Sài Gòn Hà Nội 910 910 1223 1138 965 1320 1265 624

Bảng giá vé tàu tết SE12 2022:

Ga đi Ga đến NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Sóng Thần 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Biên Hòa 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Long Khánh 55 55 78 72 60 84 80 38
Sài Gòn Suối Kiết 88 88 124 115 98 134 128 60
Sài Gòn Bình Thuận 125 125 176 164 140 190 182 86
Sài Gòn Tháp Chàm 227 227 320 300 253 346 332 156
Sài Gòn Nha Trang 293 293 414 385 326 446 428 200
Sài Gòn Ninh Hòa 294 294 416 387 328 448 430 202
Sài Gòn Giã 310 310 440 410 347 474 455 214
Sài Gòn Tuy Hòa 350 350 493 460 390 532 510 240
Sài Gòn Diêu Trì 416 416 588 547 464 634 608 286
Sài Gòn Bồng Sơn 468 468 660 615 520 713 684 320
Sài Gòn Quảng Ngãi 526 526 744 692 587 802 770 360
Sài Gòn Núi Thành 550 550 780 725 615 840 806 378
Sài Gòn Tam Kỳ 570 570 804 748 634 866 830 390
Sài Gòn Đà Nẵng 617 617 853 793 673 920 882 424
Sài Gòn Huế 646 646 910 848 720 982 942 443
Sài Gòn Đông Hà 687 687 923 860 728 995 955 472
Sài Gòn Mỹ Đức 688 688 924 860 730 996 956 472
Sài Gòn Đồng Hới 705 705 947 880 747 1020 980 484
Sài Gòn Minh Lễ 730 730 978 910 772 1055 1012 500
Sài Gòn Đồng Lê 756 756 1014 944 800 1094 1050 518
Sài Gòn Hương Phố 756 756 1015 944 800 1094 1050 518
Sài Gòn Yên Trung 783 783 1050 978 830 1133 1087 536
Sài Gòn Vinh 794 794 1088 1012 858 1173 1125 544
Sài Gòn Chợ Si 817 817 1108 1030 874 1195 1146 560
Sài Gòn Minh Khôi 855 855 1160 1080 915 1250 1200 587
Sài Gòn Thanh hóa 860 860 1165 1084 920 1257 1205 590
Sài Gòn Bỉm sơn 870 870 1168 1087 920 1260 1208 597
Sài Gòn Ninh Bình 876 876 1176 1094 928 1268 1217 600
Sài Gòn Nam Định 882 882 1184 1102 934 1277 1225 606
Sài Gòn Phủ Lý 890 890 1195 1112 943 1288 1236 610
Sài Gòn Hà Nội 910 910 1223 1138 965 1320 1265 624

Bảng giá vé tàu tết SE18 2022:

Ga đi Ga đến NCL NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 AnLv2 GP
Sài Gòn Sóng Thần 30 30 30 30 30 30 30 30 34 30
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 30 30 30 40 30
Sài Gòn Biên Hòa 30 30 30 30 30 30 30 30 60 30
Sài Gòn Long Khánh 45 52 52 75 70 60 80 77 163 30
Sài Gòn Suối Kiết 73 82 82 120 110 95 130 123 260 40
Sài Gòn Bình Thuận 103 117 117 170 158 136 185 175 370 56
Sài Gòn Sông Mao 143 162 162 236 220 188 256 242 512 77
Sài Gòn Tháp Chàm 188 214 214 373 346 297 405 382 810 101
Sài Gòn Nha Trang 242 275 275 440 410 350 478 450 957 130
Sài Gòn Ninh Hòa 244 277 277 450 418 360 490 462 980 130
Sài Gòn Giã 258 293 293 468 435 373 510 480 1017 138
Sài Gòn Tuy Hòa 290 328 328 500 465 400 544 513 1088 155
Sài Gòn Diêu Trì 345 390 390 597 555 476 650 612 1298 184
Sài Gòn Bồng Sơn 387 440 440 658 612 525 715 675 1430 208
Sài Gòn Đức Phổ 415 470 470 705 655 562 766 722 1532 222
Sài Gòn Quảng Ngãi 436 495 495 740 688 590 805 760 1610 234
Sài Gòn Núi Thành 457 518 518 753 700 600 820 773 1638 245
Sài Gòn Tam Kỳ 470 535 535 777 722 620 845 797 1690 253
Sài Gòn Trà Kiệu 472 536 536 780 724 620 847 800 1695 254
Sài Gòn Đà Nẵng 510 580 580 834 775 665 907 855 1814 274
Sài Gòn Lăng Cô 522 592 592 837 778 667 910 858 1820 280
Sài Gòn Huế 535 608 608 842 783 672 916 864 1832 288
Sài Gòn Đông Hà 570 646 646 845 786 674 920 867 1838 306
Sài Gòn Mỹ Đức 570 647 647 846 786 675 920 868 1840 306
Sài Gòn Đồng Hới 584 663 663 867 806 690 943 890 1885 314
Sài Gòn Minh Lệ 603 685 685 896 833 714 974 920 1948 324
Sài Gòn ĐỒng Lê 610 690 690 922 857 735 1002 946 2005 326
Sài Gòn Hương Phố 626 710 710 948 880 756 1030 972 2062 336
Sài Gòn Yên Trung 660 750 750 1000 930 797 1087 1025 2174 354
Sài Gòn Vinh 664 754 754 1016 944 810 1104 1040 2208 356
Sài Gòn Chợ Si 677 768 768 1035 962 825 1125 1060 2250 363
Sài Gòn Minh Khôi 702 796 796 1063 987 847 1155 1090 2310 376
Sài Gòn Thanh Hóa 712 808 808 1078 1002 860 1172 1105 2343 382
Sài Gòn Bỉm Sơn 720 818 818 1090 1014 870 1186 1120 2372 386
Sài Gòn Ninh Bình 733 832 832 1100 1020 876 1194 1127 2390 392
Sài Gòn Nam Định 745 846 846 1128 1048 900 1226 1157 2453 400
Sài Gòn Phủ lý 752 853 853 1138 1058 907 1238 1167 2475 403
Sài Gòn Hà Nội 770 873 873 1165 1083 930 1267 1195 2533 413
Bảng giá vé tàu SE22 khu đoạn Sài Gòn – Đà Nẵng
Ga đi Ga đến NCL NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Dĩ An 30 30 37 34 30 39 38 30
Sài Gòn Biên Hòa 32 39 51 46 39 54 52 30
Sài Gòn Long Khánh 80 98 130 118 100 136 132 58
Sài Gòn Bình Thuận 195 239 315 287 243 332 321 142
Sài Gòn Sông Mao 270 331 436 397 336 459 443 197
Sài Gòn Tháp Chàm 439 537 732 668 565 771 745 320
Sài Gòn Ngã Ba 498 610 804 733 620 846 818 363
Sài Gòn Nha Trang 565 692 913 833 704 961 929 412
Sài Gòn Ninh Hòa 587 719 948 864 731 997 964 428
Sài Gòn Giã 593 726 1000 912 771 1052 1017 432
Sài Gòn Tuy Hòa 677 829 1153 1052 889 1214 1173 493
Sài Gòn La Hai 732 896 1247 1137 962 1312 1268 533
Sài Gòn Diêu Trì 807 988 1376 1254 1061 1448 1399 588
Sài Gòn Bồng Sơn 882 1081 1520 1386 1172 1600 1546 643
Sài Gòn Đức Phổ 883 1082 1537 1402 1185 1618 1564 644
Sài Gòn Quảng Ngãi 929 1137 1600 1459 1233 1683 1627 677
Sài Gòn Núi Thành 932 1142 1606 1464 1238 1690 1634 679
Sài Gòn Tam Kỳ 961 1177 1656 1510 1277 1743 1684 701
Sài Gòn Phú Cang 986 1207 1698 1548 1309 1787 1727 718
Sài Gòn Trà Kiệu 987 1209 1701 1551 1311 1790 1730 719
Sài Gòn Đà Nẵng 1006 1232 1769 1613 1364 1862 1799 733
Bảng vé tàu SE26 tết 2022 khu đoạn chặng Sài Gòn – Quảng Ngãi
Ga đi Ga đến NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Sóng Thần 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 32 30 30
Sài Gòn Biên Hòa 41 41 55 50 44 59 55 30
Sài Gòn Long Khánh 134 134 201 184 160 214 203 79
Sài Gòn Bình Thuận 240 240 375 342 298 398 377 141
Sài Gòn Tháp Chàm 503 503 767 700 610 814 772 297
Sài Gòn Nha Trang 581 581 885 807 703 939 890 342
Sài Gòn Ninh Hòa 690 690 967 882 769 1026 973 406
Sài Gòn Giã 723 723 984 898 782 1045 991 426
Sài Gòn Phú Hiệp 789 789 1074 979 854 1140 1081 465
Sài Gòn Tuy Hòa 826 826 1124 1025 894 1193 1131 486
Sài Gòn Diêu Trì 904 904 1230 1122 978 1306 1238 533
Sài Gòn Bồng Sơn 1016 1016 1382 1260 1099 1467 1391 598
Sài Gòn Đức Phổ 1088 1088 1480 1349 1176 1570 1489 641
Sài Gòn Quảng Ngãi 1143 1143 1556 1419 1237 1651 1566 674

Bảng giá vé tàu tết 2022 khu đoạn Sài Gòn – Phan Thiết

Ga đi Ga đến NML56 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Dĩ An 30 36 32 30 38 36 30
Sài Gòn Biên Hòa 35 55 49 42 58 55 30
Sài Gòn Bình Thuận 232 380 343 290 404 381 120
Sài Gòn Tháp Chàm 535 874 789 667 930 876 276
Sài Gòn Nha Trang 561 916 827 699 975 919 290
Bảng giá vé tàu tết 2022 khu đoạn Sài Gòn – Quy Nhơn
Ga đi Ga đến NML56 NML64 BnLT1 BnLT2 BnLT3 AnLT1 AnLT2 GP
Sài Gòn Dĩ An 30 30 30 30 30 30 30 30
Sài Gòn Biên Hòa 30 30 30 30 30 32 30 30
Sài Gòn Long Khánh 122 122 158 138 122 173 163 68
Sài Gòn Bình Thuận 276 276 360 314 278 394 369 155
Sài Gòn Tháp Chàm 554 554 792 692 613 869 814 311
Sài Gòn Nha Trang 623 623 891 778 689 977 915 350
Sài Gòn Ninh Hòa 653 653 919 803 711 1008 944 367
Sài Gòn Giã 691 691 957 835 740 1049 983 389
Sài Gòn Phú Hiệp 754 754 991 865 766 1086 1018 424
Sài Gòn Tuy Hòa 810 810 1064 929 823 1167 1093 456
Sài Gòn Diêu Trì 921 921 1199 1047 927 1314 1231 518
Sài Gòn Quy Nhơn 936 936 1218 1063 942 1335 1251 526

Quy định đổi trả vé tàu Tết

Thời gian đổi trả vé:

  • Hành khách đổi trả vé cá nhân, tập thể chậm nhất trước giờ tàu chạy là 24 tiếng.
  • Mức phí đổi trả vé: 30% giá tiền in trên thẻ đi tàu.

Thời gian áp dụng trả vé từ 0h00 ngày 16/01/2022 đối với các vé đi tàu trong khoảng thời gian sau:

  • Từ ngày 26/01/2022 đến hết ngày 02/02/2022 đối với mác tàu số chẵn
  • Từ ngày 03/02/2022 đến hết ngày 16/02/2022 đối với mác tàu số lẻ
  • Từ ngày 16/01/2022 đến hết ngày 31/01/2022 đối với mác tàu số lẻ có ga đi là ga Hà Nội. Có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 14/02/2022 đến hết ngày 21/02/2022 đối với mác tàu số chẵn có ga đi từ các ga Đồng Hới. Có ga đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội.

Hành khách có vé bảo lưu từ tết năm trước 2021, năm nay mua vé sẽ được cấn trừ và trả khoản vé chênh lệch. Xem quy định và hướng dẫn: Khách mua vé tàu Tết không đi được bảo lưu vé trong một năm

Các mức khấu trừ giá vé:

Vé tàu tết 2022
Quy định đổi trả vé tàu tết 2022

Quy định đi tàu đối với trẻ em dịp Tết

Hành khách là người lớn có kèm trẻ em đi cùng, muốn mua vé ghế phụ cho trẻ em cần:

  • Tự nguyện đồng ý ghi vào giấy yêu cầu in sẵn của các chi nhánh vận tải. Với nội dung “Đề nghị mua vé ghế phụ trẻ em và tự đảm bảo an toàn cho trẻ em khi sử dụng chung chỗ với người lớn”.
  • Chỉ hành khách người lớn có vé giường nằm hoặc ghế ngồi mới được mua vé cho trẻ em đi kèm.
  • Mỗi vé hành khách người lớn được mua kèm thêm một vé trẻ em ghế phụ. Khi lên tàu được bố trí sử dụng chỗ chung với người lớn đi cùng.
  • Giá vé ghế phụ tàu Tết bằng 80% giá vé loại chỗ thấp nhất quy định tại bảng giá vé trên đoàn tàu đó. Giá vé trẻ em ghế phụ sẽ được tính bằng 75% giá vé ghế phụ.
  • Theo quy định của ngành Đường sắt, trẻ em dưới 6 tuổi đi cùng người lớn được miễn vé.
  • Trẻ em miễn vé được sử dụng chung chỗ của người lớn đi cùng.
  • Khi hành khách đi cùng nhiều hơn 1 trẻ em dưới 6 tuổi thì từ em thứ 2 trở lên phải mua vé trẻ em. Trường hợp hành khách có nhu cầu lấy một chỗ riêng. Thì phải mua vé trẻ em.
  • Vé trẻ em được quy định bán cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi và giảm 25% giá vé tất cả các loại chỗ. Đọc kỹ quy định đi tàu mới nhất dành cho trẻ em để có sự chuẩn bị kỹ càng.

Thông tin liên hệ Đại lý bán vé Alltours

Trụ sở chính:

  • 16 Trần Hưng Đạo, P. Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP HCM
  • 1501 Khu A, Lầu 15, Cao ốc An Lộc 2, Phường An Phú, Quận 2, TP. HCM

Điện thoại:

Vé máy bay tết 2020
Điện thoại bán Vé tàu tết 2022 trên toàn quốc

Chính thức mở bán vé tàu tết 2022

Back To Top

0383 083 083