Lịch nghỉ tết 2022 Nhâm Dần

Lịch nghỉ tết 2022 dự kiến 9 ngày. Từ Thứ Bảy (29/1/2022) đến hết ngày Chủ nhật (6/2/2022). Tức là từ 27 Tháng Chạp năm Tân Sửu tới hết ngày mùng 6 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Dự kiến 9 ngày nghỉ này bao gồm 5 ngày nghỉ Tết theo Luật Lao động. 4 ngày nghỉ theo lịch hàng tuần.

Nghỉ tết 2022

Phương án nghỉ Tết Nguyên đán 2022 kéo dài 9 ngày

Thông tin trên là nội dung Bộ LĐ-TB&XH đang lấy ý kiến 16 bộ, ngành và cơ quan ngang bộ. Về dự thảo đề xuất lịch nghỉ Tết âm lịch Nhâm Dần. So với vài năm gần đây, số ngày nghỉ trong dịp Tết Nguyên đán 2022 sẽ dài hơn 2 ngày.

Lịch nghỉ tết 2022
Lịch nghỉ tết 2022

Người sử dụng lao động phải thông báo lịch nghỉ tới người lao động trước 30 ngày. Trường hợp người lao động không phải là công chức hoặc viên chức. Dự thảo của Bộ LĐ-TB&XH nêu rõ, người sử dụng lao động có thể bố trí lịch nghỉ Tết Âm lịch. Có thể lựa chọn phương án 2 ngày nghỉ trước Tết và 3 ngày nghỉ sau Tết. Hoặc phương án nghỉ 1 ngày trước Tết và 4 ngày nghỉ sau Tết.

Lịch nghỉ tết 2022 và lương tháng 13/2021


Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 thì doanh nghiệp có thể thưởng cho người lao động dưới nhiều hình thức. Như tiền hoặc tài sản hoặc bằng các hình thức khác. Thưởng bằng tài sản hoặc hình thức khác trên thực tế có thể là chính hàng hóa. Dịch vụ của doanh nghiệp. Hoặc các phiếu mua hàng, chuyến du lịch, v.v…

Trên thực tế, từ trước đến nay, các doanh nghiệp vẫn thưởng Tết cho người lao động bằng tiền hoặc hiện vật hoặc kết hợp cả hai. Việc Bộ luật Lao động 2019 mở rộng khái niệm “Thưởng”. Thưởng là nhằm ghi nhận và đáp ứng xu hướng của thực tế đã và đang diễn ra.

Lịch nghỉ tết 2022 và Tiền thưởng Tết Âm lịch 2022 là vấn đề người lao động quan tâm nhiều nhất vào mỗi dịp cuối năm. Liệu năm 2022 tất cả người lao động đều được thưởng lương tháng 13 hay không?

Viết một bình luận

0383 083 083

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)