Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 345.000đ và cao nhất là 1,829.000đ với quãng đường 499 km và thời gian chạy tàu là 8 Giờ 15 phút. Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0827 612 5550251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Biên Hòa địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.

 Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Biên Hòa đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Ga Biên Hòa

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Biên Hòa: 0251 7 305 305
  • Số di động 0827 612 555 bán vé tàu Tết đi từ ga Biên Hòa
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Biên Hòa tại địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 698,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 731,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 657,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 690,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 649,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 605,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 486,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 310,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 391,000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 402,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 698,000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 709,000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 742,000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 731,000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 653,000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 664,000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 697,000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 686,000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 639,000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 649,000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 545,000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 605,000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 477,000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 486,000
15
GP
Ghế phụ 210,000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 310,000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 391,000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 427,000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 438,000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 402,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE6

Giá Vé tàu SE22 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 907,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 940,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 794,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 827,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 785,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 691,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 534,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 393,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 459,000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 476,000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 487,000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 470,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE22

Giá Vé tàu SE10 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 685,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 718,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 638,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 671,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 638,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 545,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 477,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 305,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 383,000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 394,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 960,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 993,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 884,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 917,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 873,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 774,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 725,000
8
GP
Ghế phụ 340,000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 514,000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 525,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE4

Giá Vé tàu SQN2 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 741,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 774,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 683,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 716,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 674,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 542,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 472,000
8
GP
Ghế phụ 188,000
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa 284,000
10
NML
Ngồi mềm điều hòa 369,000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 380,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SQN2

Giá Vé tàu SE2 Biên Hòa Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 959,000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 992,000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 873,000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 906,000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,819,000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 859,000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 762,000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 712,000
9
GP
Ghế phụ 340,000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 514,000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 525,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tuy Hoà của tàu SE2

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà

  • Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Biên Hòa

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đến Tuy Hoà

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Tuy Hoà

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tuy Hoà.

Cảm nhận của hành khách với Phú Yên

Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)