Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 284.000đ và cao nhất là 1,565.000đ với quãng đường 289 km và thời gian chạy tàu là 4 Giờ 43 phút. Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0827 612 555 – 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Biên Hòa địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.

 Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Biên Hòa đi Tháp Chàm. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Ga Biên Hòa

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Biên Hòa: 0251 7 305 305
  • Số di động 0827 612 555 bán vé tàu Tết đi từ ga Biên Hòa
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Biên Hòa tại địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 463,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 463,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 434,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 434,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 428,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 399,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 350,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 205,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 279,000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 279,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 463,000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 470,000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 470,000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 463,000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 433,000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 441,000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 441,000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 433,000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 421,000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 428,000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 392,000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 399,000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 345,000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 350,000
15
GP
Ghế phụ 150,000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 205,000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 279,000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 303,000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 303,000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 279,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SE6

Giá Vé tàu SE22 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 781,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 781,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 686,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 686,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 679,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 548,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 459,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 320,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 371,000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 384,000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 384,000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 371,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SE22

Giá Vé tàu SE10 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 454,000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 454,000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 421,000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 421,000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 421,000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 392,000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 345,000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 201,000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 274,000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 274,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SE10

Giá Vé tàu SNT2 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 724,000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 724,000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 665,000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 665,000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP 657,000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP 527,000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP 460,000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 377,000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 377,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SNT2

Giá Vé tàu SE2 Biên Hòa Tháp Chàm

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 827,000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 827,000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 756,000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 756,000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,555,000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 744,000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 661,000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 619,000
9
GP
Ghế phụ 279,000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 415,000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 415,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Tháp Chàm của tàu SE2

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

  • Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Biên Hòa

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đến Tháp Chàm

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Tháp Chàm

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Tháp Chàm.

Cảm nhận của hành khách với Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn

Là một địa danh thuộc vùng duyên hải nam trung bộ Việt Nam, Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn này có hình thể giống như một hình bình hành. Đây là vùng đất trồng nhiều nho, táo, thanh long.

Về với Ninh Thuận, chúng ta có thể đến vườn quốc gia Núi Chúa, Phước Bình để tận hưởng vẻ đẹp của những khu du lịch sinh thái này. Và, vào buổi chiều muộn, ta sẽ đến bãi tắm Suối Vàng, Thác Tiên, bãi biển Ninh Chữ, Cà Ná để đắm mình trong làn nước trong mát. Chắc chắn bạn sẽ tò mò muốn biết nơi đây có gì đặc biệ t- quê hương của kỉ lục gia trí nhớ: thạc sĩ Dương Anh Vũ, người lập bốn kỉ lục trí nhớ học thuật thế giới.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)