Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 83.000đ và cao nhất là 554.000đ với quãng đường 144 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 38 phút.
Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Thanh Hoá đi Vinh. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0237 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Thanh Hoá địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Thanh Hoá: 0237 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Thanh Hoá: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Thanh Hoá tại địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh dưới đây:
Giá Vé tàu SE1 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
285,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
285,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
258,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
262,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
262,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
258,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
522,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
259,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
212,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
197,000.000
13
GP
Ghế phụ
106,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE1
Giá Vé tàu NA1 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
217,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
256,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
256,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
217,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
206,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
224,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
224,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
206,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
195,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
212,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
184,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
199,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
157,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
169,000.000
15
GP
Ghế phụ
77,000.000
16
NML
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu NA1
Giá Vé tàu SE7 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
296,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
296,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
279,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
279,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
276,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
258,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
209,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
133,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
296,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
301,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
301,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
296,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
282,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
282,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
271,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
276,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
254,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
258,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
206,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
209,000.000
15
GP
Ghế phụ
92,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
133,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
180,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
180,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE5
Giá Vé tàu SE35 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
184,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
199,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
199,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
184,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
184,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
199,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
199,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
184,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
175,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
169,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
151,000.000
12
GP
Ghế phụ
73,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE35
Giá Vé tàu SE9 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
291,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
291,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
271,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
271,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
272,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
254,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
206,000.000
8
GP
Ghế phụ
90,000.000
9
NC
Ngồi cứng
108,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
131,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
163,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
163,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
260,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
260,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
259,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
212,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
197,000.000
8
GP
Ghế phụ
106,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Thanh Hoá Vinh
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
226,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
258,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
258,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
226,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
209,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
220,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
220,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
209,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
549,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
203,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
192,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
163,000.000
13
GP
Ghế phụ
81,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
151,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
151,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 285,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 285,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 258,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 262,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 262,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 258,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 522,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 259,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 212,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 197,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 106,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 217,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 256,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 256,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 217,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 206,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 224,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 224,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 206,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 195,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 212,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 184,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 199,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 157,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 169,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 77,000.000 |
16 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
17 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu NA1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 296,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 296,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 279,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 279,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 276,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 258,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 209,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 133,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 296,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 301,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 301,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 296,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 282,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 282,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 271,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 276,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 254,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 258,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 206,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 209,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 92,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 133,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 180,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 180,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 184,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 199,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 199,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 184,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 184,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 199,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 199,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 184,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 175,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 169,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 151,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 73,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE35
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 291,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 291,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 271,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 271,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 272,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 254,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 206,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 90,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 108,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 131,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 163,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 163,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 260,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 260,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 259,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 212,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 197,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 106,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 226,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 258,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 258,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 226,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 209,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 220,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 220,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 209,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 549,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 203,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 192,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 163,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 81,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 151,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 151,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Vinh của tàu SE19
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh
- Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Thanh Hoá
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh Tết từ Thanh Hoá đi Vinh khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đến Vinh
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Thanh Hoá đi Vinh và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Vinh.
Cảm nhận của hành khách với Nghệ An
Ai đã từng một lần về với Nghệ An, về với Làng Sen quê Bác, biển Cửa Lò, thành phố Vinh hay những vùng làng quê yên tĩnh ắt hẳn sẽ không bao giờ quê những con người, những kỷ niệm tại đây. Mảnh đấy với những người tài vượt khó và đưa quê hương ngày một phát triển.
Nghệ An, mảnh đất với những anh hùng của dân tộc, những danh nhân lịch sử, nhà khoa bảng, nhà khoa học, nhà văn hóa nổi tiếng như Mai Hắc Đế, thi sĩ Hồ Xuân Hương… Và hơn hết, nơi đây chính là quê hương của Chủ tịch Hồ Chí Minh – vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam, danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc.
Xứ Nghệ – nơi mảnh đất khô cằn với cảnh bão lụt thường xuyên, những đợt gió lào mang cái nóng oi ả hay những lần gió mùa giá rét tới thấu gia thấu thịt. Những khó khăn vất vả ấy, có lẽ chỉ những ai đã từng sống và lớn lên ở đây mới có thể thấu hiểu hết.
Chúc quý khách năm mới bình an!