Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 312.000đ và cao nhất là 1,737.000đ với quãng đường 392 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 46 phút.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Dĩ An. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
642,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
675,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
605,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
549,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
509,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
445,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
279,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
350,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
361,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
642,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
652,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
685,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
675,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
603,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
613,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
646,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
636,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
540,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
549,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
500,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
509,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
437,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
445,000.000
15
GP
Ghế phụ
190,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
279,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
350,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
382,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
393,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
361,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
609,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
642,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
516,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
549,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
518,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
480,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
421,000.000
8
GP
Ghế phụ
179,000.000
9
NC
Ngồi cứng
216,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
265,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
332,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE9
Giá Vé tàu SNT1 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
882,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
915,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
797,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
830,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
795,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
696,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
612,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
437,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
448,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SNT1
Giá Vé tàu SE21 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
877,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
910,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
768,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
801,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
758,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
669,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
515,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
387,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
450,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
468,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
479,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
918,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
951,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
847,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
880,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
837,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
744,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
695,000.000
8
GP
Ghế phụ
304,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
457,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
468,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Nha Trang Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
899,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
914,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
947,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
932,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
818,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
832,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
865,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
851,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,727,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
818,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
727,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
680,000.000
13
GP
Ghế phụ
307,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
464,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
475,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 642,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 675,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 605,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 549,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 509,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 445,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 279,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 350,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 361,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 642,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 652,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 685,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 675,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 603,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 613,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 646,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 636,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 540,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 549,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 500,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 509,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 437,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 445,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 279,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 350,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 382,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 393,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 361,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 609,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 642,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 516,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 549,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 518,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 480,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 421,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 179,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 216,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 265,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 332,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 882,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 915,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 797,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 830,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 795,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 696,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 612,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 437,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 448,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SNT1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 877,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 910,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 768,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 801,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 758,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 669,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 515,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 387,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 450,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 468,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 479,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 918,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 951,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 847,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 880,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 837,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 744,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 695,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 304,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 457,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 468,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 899,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 914,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 947,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 932,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 818,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 832,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 865,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 851,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,727,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 818,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 727,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 680,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 307,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 464,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 475,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Dĩ An của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An
- Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nha Trang
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An Tết từ Nha Trang đi Dĩ An khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Dĩ An
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Dĩ An và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Dĩ An.
Cảm nhận của hành khách với Bình Dương – Thành phố của khu Công nghiệp
Là cửa ngõ giao thông với Thành phố Hồ Chí Minh- trung tâm kinh tế, văn hoá của cả nước, Bình Dương được biết đến với nhiều khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung.
Đến Bình Dương, chúng ta không thể không đến với khu du lịch Đại Nam- khu du lịch ghi nhiều kỉ lục: khu du lịch có diện tích lớn nhất Đông nam á; có bức tường thành dài nhất; sở hữu đền thờ lớn nhất; núi nhân tạo dài nhất,…Đến đây, chúng ta sẽ đắm mình trong khu vui chơi giải trí với 40 trò chơi. Bạn sẽ ngạc nhiên trước vườn thú với đa dạng chủng loại. Bạn có thể thử sức mình khi đến trường đua: đua ngựa, đua mô-tô,….và hẳn bạn sẽ ngạc nhiên khi đến với Kim điện.
Chúc quý khách năm mới bình an!