Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 56.000đ và cao nhất là 128.000đ với quãng đường 66 km và thời gian chạy tàu là 1 Giờ 11 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đông Hà đi Huế. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0233 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đông Hà địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đông Hà: 0233 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đông Hà tại địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế dưới đây:
Giá Vé tàu SE9 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
132,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
132,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
114,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
107,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
94,000.000
8
GP
Ghế phụ
54,000.000
9
NC
Ngồi cứng
57,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
63,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
76,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
76,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
136,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
136,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
116,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
104,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
97,000.000
8
GP
Ghế phụ
60,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
83,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
83,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
140,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
140,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
112,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
118,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
118,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
112,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
269,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
99,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
95,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
79,000.000
13
GP
Ghế phụ
54,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
83,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
83,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE19
Giá Vé tàu SE1 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
142,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
144,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
144,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
142,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
119,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
131,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
131,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
119,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
279,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
119,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
108,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
100,000.000
13
GP
Ghế phụ
62,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
86,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
86,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
116,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
108,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
96,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
64,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
77,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
77,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Đông Hà Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
136,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
136,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
133,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
119,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
119,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
117,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
114,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
116,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
107,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
108,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
95,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
96,000.000
15
GP
Ghế phụ
54,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
64,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
77,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
84,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
84,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
77,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 132,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 132,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 114,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 107,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 94,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 57,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 63,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 76,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 76,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 136,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 136,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 116,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 104,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 97,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 60,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 83,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 83,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 140,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 140,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 112,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 118,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 118,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 112,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 269,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 99,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 95,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 79,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 83,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 83,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 142,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 144,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 144,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 142,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 119,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 131,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 131,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 119,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 279,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 119,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 108,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 100,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 62,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 86,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 86,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 116,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 108,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 96,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 64,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 77,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 77,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 136,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 136,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 133,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 119,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 119,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 117,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 114,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 116,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 107,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 108,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 95,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 96,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 64,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 77,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 84,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 84,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 77,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Huế của tàu SE5
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế
- Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đông Hà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế Tết từ Đông Hà đi Huế khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đông Hà đến Huế
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đông Hà đi Huế và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đông Hà đi Huế Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đông Hà đi Huế gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đông Hà đi Huế
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đông Hà đi Huế.
Cảm nhận của hành khách với Thừa Thiên Huế
Huế – mảnh đất lãng mạn, mộng mơ, đậm chất thơ, một miền di sản có một không hai về vẻ đẹp rất riêng, rất ngọt ngào.
Khi chưa đặt chân đến Huế, tôi không mường tượng được một cố đô đầy chất thơ sẽ ra sao giữa thời hiện đại. Nhìn cuộc sống sôi động, ồn ào, náo nhiệt không ngừng ở Thủ đô Hà Nội và tp Hồ Chí Minh, tôi bất chợt lo lắng cho thành phố nhỏ, thơ mộng ấy dường như chỉ xuất hiện trong thơ ca, nhạc họa và nhiếp ảnh…
Huế có sông Hương hiền hòa thơ mộng, có núi Ngự thông reo vi vu giữa trời xanh. Huế có Kinh thành, nơi chứng kiến biết bao sự đổi thay quyền cai trị đất nước, lúc thịnh lúc suy. Huế có lăng tẩm đền đài lưu dấu ngàn thu của các bậc Vua chúa. Huế có Từ Đàm, ngôi Phạm Vũ đã chứng tri biết bao biến động thăng trầm hào hùng của lịch sử nước nhà.
Huế có Thiên Mụ, ngôi cổ tự hùng thiêng trải qua bao thế hệ. Những hồi chuông Thiên Mụ còn mãi ngân vang từ ngàn xưa cho tới tận ngàn đời sau. Tháp Phước Duyên vời vợi giữa chốn Kinh kỳ, như thâu gọn hồn thiêng của Tổ quốc.
Chúc quý khách năm mới bình an!