Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 96.000đ và cao nhất là 314.000đ với quãng đường 169 km và thời gian chạy tàu là 3 Giờ 49 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đông Hà đi Đà Nẵng. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0233 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đông Hà địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đông Hà: 0233 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đông Hà tại địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng dưới đây:
Giá Vé tàu SE9 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
279,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
260,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
212,000.000
8
GP
Ghế phụ
93,000.000
9
NC
Ngồi cứng
111,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
136,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
168,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
168,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
306,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
306,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
281,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
252,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
217,000.000
8
GP
Ghế phụ
119,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
191,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
191,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
281,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
263,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
276,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
276,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
263,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
546,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
208,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
193,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
169,000.000
13
GP
Ghế phụ
94,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
176,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
176,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE19
Giá Vé tàu SE1 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
321,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
326,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
326,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
321,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
294,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
299,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
299,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
294,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
650,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
294,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
262,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
226,000.000
13
GP
Ghế phụ
136,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
198,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
198,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
317,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
317,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
299,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
299,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
295,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
276,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
224,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
143,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
177,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
177,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Đông Hà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
304,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
309,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
309,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
304,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
289,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
289,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
279,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
283,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
260,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
265,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
212,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
215,000.000
15
GP
Ghế phụ
94,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
138,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
171,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
186,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
186,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
171,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 279,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 260,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 212,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 93,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 111,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 136,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 168,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 168,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 306,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 306,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 281,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 252,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 217,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 119,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 191,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 191,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 281,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 263,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 276,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 276,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 263,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 546,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 208,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 193,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 169,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 94,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 176,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 176,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 321,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 326,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 326,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 321,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 294,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 299,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 299,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 294,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 650,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 294,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 262,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 226,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 136,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 198,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 198,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 317,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 317,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 299,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 299,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 295,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 276,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 224,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 143,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 177,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 177,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 304,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 309,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 309,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 304,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 289,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 289,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 279,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 283,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 260,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 265,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 212,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 215,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 94,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 138,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 171,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 186,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 186,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 171,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Đà Nẵng của tàu SE5
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng
- Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đông Hà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đông Hà đến Đà Nẵng
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đông Hà đi Đà Nẵng.
Cảm nhận của hành khách với Đà Nẵng
Dừng chân trên mảnh đất này, trí tò mò của bạn sẽ bị kích thích bởi hai tiếng: cầu quay. Và sẽ có một đêm nào đó, bạn phải thức dậy vào lúc ba giờ sáng để kiểm nghiệm trí tò mò của mình.
Và, đến nơi đây, bạn không thể không lên đỉnh Bà Nà – để một lần như đến với chốn tiên cảnh. Ở trên đó, bạn sẽ thấy rất, rất nhiều những đàn bướm đủ màu sắc, dập dờn giống trong phim Hoàn Châu Cách cách. Rồi nữa, chúng mình sẽ thả mình trong dòng nước mát lạnh của biển Mỹ Khê,.. Thấy một Đà Nẵng sạch, đẹp, vùng đất thật là đáng sống!
Chúc quý khách năm mới bình an!