Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 458.000đ và cao nhất là 1,145.000đ với quãng đường 524 km và thời gian chạy tàu là 9 Giờ 42 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đà Nẵng đi Nha Trang. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0236 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đà Nẵng địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đà Nẵng: 0236 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đà Nẵng tại địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang dưới đây:
Giá Vé tàu SE5 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,012,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,030,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,063,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,045,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
945,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
961,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
994,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
978,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
922,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
937,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
856,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
870,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
751,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
763,000.000
15
GP
Ghế phụ
303,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
416,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
531,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
632,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
643,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
542,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
994,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,027,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
918,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
951,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
920,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
855,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
750,000.000
8
GP
Ghế phụ
299,000.000
9
NC
Ngồi cứng
360,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
410,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
520,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
531,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,016,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,049,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
888,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
921,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
877,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
769,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
649,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
417,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
488,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
508,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
519,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
499,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
920,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
953,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
848,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
881,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
837,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
745,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
696,000.000
8
GP
Ghế phụ
353,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
534,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
545,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
946,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
962,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
995,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
979,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
861,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
876,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
909,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
894,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,824,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
861,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
766,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
716,000.000
13
GP
Ghế phụ
361,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
601,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
612,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Đà Nẵng Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,102,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,135,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,032,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,065,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,021,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
947,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
830,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
453,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
628,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
639,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,012,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,030,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,063,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,045,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 945,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 961,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 994,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 978,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 922,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 937,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 856,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 870,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 751,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 763,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 303,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 416,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 531,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 632,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 643,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 542,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 994,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,027,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 918,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 951,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 920,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 855,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 750,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 299,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 360,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 410,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 520,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 531,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,016,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,049,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 888,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 921,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 877,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 769,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 649,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 417,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 488,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 508,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 519,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 499,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 920,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 953,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 848,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 881,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 837,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 745,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 696,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 353,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 534,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 545,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 946,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 962,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 995,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 979,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 861,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 876,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 909,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 894,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,824,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 861,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 766,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 716,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 361,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 601,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 612,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,102,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,135,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,032,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,065,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,021,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 947,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 830,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 453,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 628,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 639,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE7
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang
- Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đà Nẵng
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đến Nha Trang
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Nha Trang.
Cảm nhận của hành khách với Du lịch Sinh thái biển đảo Nha Trang
Nếu muốn trải nghiệm du lịch sinh thái biển đảo, du lịch tham quan vãn cảnh, mời bạn cùng tôi về với Nha Trang – Khánh Hoà, nơi từng tổ chức các cuộc thi hoa hậu. Đến với vùng biển tươi đẹp này, chúng ta có thể thưởng thức món nem Ninh Hoà, bún cá Nha Trang, bò nướng Lạc Cảnh, yến sào Hòn Nội. Nếu đến vào mùa lễ hội, chúng mình sẽ cùng tham dự lễ hội cầu ngư, lễ hội tháp bà. Chúng ta sẽ đến với Festival biển Nha Trang, đến Vinpear xem nhạc nước.
Chúc quý khách năm mới bình an!