Vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 447 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0765 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023

  • Quãng đường: 447 km
  • Các tàu chạy tuyến Thanh Hoá – Đông Hà: SE1 , SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE19
  • Giá vé: 448.000d đến 917.000d
  • Ga đón/trả:Thanh Hoá/Đông Hà
  • Thời gian di chuyển: 8 giờ 54 phút
Vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023
Vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Thanh Hoá Đông Hà bằng nhiều cách:

  1. Ra Thanh Hoá xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0237 7 305 305 cho ga Thanh Hoá để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0765 302 302

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Thanh Hoá Đông Hà Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Thanh Hoá Đông Hà qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE1 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 741,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 774,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 715,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 748,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,383,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 706,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 662,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 547,000.000 
9
GP
Ghế phụ 356,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 450,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 472,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE1

Giá Vé Tàu SE7 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 704,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 737,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 670,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 703,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 661,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 623,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 521,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 420,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 439,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 461,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 442,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE7

Giá Vé Tàu SE5 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 733,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 766,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 696,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 729,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,366,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 689,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 647,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 544,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 458,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 480,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE5

Giá Vé Tàu TN3 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 523,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 606,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 512,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 545,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 490,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 472,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 410,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 365,000.000 
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 387,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu TN3

Giá Vé Tàu SE9 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 851,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 884,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 823,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 856,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 814,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 763,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 662,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 411,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 443,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 465,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE9

Giá Vé Tàu SE3 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 741,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 774,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 715,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 748,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 706,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 662,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 547,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 432,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 450,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 472,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 454,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE3

Giá Vé Tàu SE19 Thanh Hoá Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 874,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 907,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 845,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 878,000.000 
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 835,000.000 
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 782,000.000 
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 680,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 443,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 458,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 480,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 465,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE19

Một số cặp tàu chạy tuyến Hà Nội-Vinh,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Đông Hà – Thanh Hoá: SE1 , SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE19

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Thanh Hoá Đông Hà Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Thanh Hoá rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Thanh Hoá Đông Hà bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Thanh Hoá Đông Hà:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Thanh Hoá đi Đông Hà.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Đông Hà Thanh Hoá
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Thanh Hoá đi Đông Hà chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Thanh Hoá Đông Hà bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Thanh Hoá đi Đông Hà có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Thanh Hoá đi Đông Hà có giá tương tự gửi xe máy từ Đông Hà lên Thanh Hoá

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Thanh Hoá:19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá

Ga Thanh Hoá là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Thanh Hoá Đông Hà 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)