Vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 1204 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0336 023 023 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.
Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023
- Quãng đường: 1204 km
- Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Đồng Hới: SE8 , SE12 , SE6 , SE16 , TN4 , SE10 , TN6 , SE20 , SE4 , SE24 , SE2 , SE14 , SE18
- Giá vé: 1,441.000d đến 2,618.000d
- Ga đón/trả:Sài Gòn/Đồng Hới
- Thời gian di chuyển: 28 giờ 51 phút
Hướng dẫn đặt vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023
Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Sài Gòn Đồng Hới bằng nhiều cách:
- Ra Sài Gòn xếp hàng mua vé
- Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
- Gọi điện thoại 0287 3 053 053 cho ga Sài Gòn để đặt mua
- Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
- Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0336 023 023
Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Sài Gòn Đồng Hới Quý Mão tại đây:
Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Sài Gòn Đồng Hới 2023 qua điện thoại:
- Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
- Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
- Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Sài Gòn Đồng Hới qua điện thoại
Bảng giá vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023 Quý Mão
Giá Vé Tàu SE8 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,733,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,772,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,671,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,709,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,663,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,573,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,387,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,622,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,003,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,157,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,179,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,025,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE8
Giá Vé Tàu SE12 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,733,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,772,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,671,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,709,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,663,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,573,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,387,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,622,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,003,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,157,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,179,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,025,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE12
Giá Vé Tàu SE6 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,733,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,772,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,671,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,709,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 5,344,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,663,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,573,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,387,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,157,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,179,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE6
Giá Vé Tàu SE16 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,570,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,608,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,457,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,496,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,430,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,347,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,198,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,431,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,987,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,009,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE16
Giá Vé Tàu TN4 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,329,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,367,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,201,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,240,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,175,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,104,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,955,000.000 |
8 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,790,000.000 |
9 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,812,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu TN4
Giá Vé Tàu SE10 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,570,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,608,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,457,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,496,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,430,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,347,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,198,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,431,000.000 |
9 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 1,764,000.000 |
10 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,987,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,009,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE10
Giá Vé Tàu TN6 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,373,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,411,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,263,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,301,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,194,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,124,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,974,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,339,000.000 |
9 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 1,648,000.000 |
10 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,824,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,846,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu TN6
Giá Vé Tàu SE20 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,733,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,772,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,671,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,709,000.000 |
5 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,663,000.000 |
6 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,573,000.000 |
7 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,387,000.000 |
8 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,003,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,157,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,179,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,025,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE20
Giá Vé Tàu SE4 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,804,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,842,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,746,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,784,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,740,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,642,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,427,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,682,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,078,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,236,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,258,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,100,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE4
Giá Vé Tàu SE24 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,570,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,642,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,681,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,608,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,457,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,529,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,567,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,496,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,430,000.000 |
10 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,347,000.000 |
11 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,198,000.000 |
12 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,987,000.000 |
13 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,009,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE24
Giá Vé Tàu SE2 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,804,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,842,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,746,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,784,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 5,505,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,740,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,642,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,427,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,236,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,258,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE2
Giá Vé Tàu SE14 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,570,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,608,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,457,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,496,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,430,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,347,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,198,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,431,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,987,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,009,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE14
Giá Vé Tàu SE18 Sài Gòn Đồng Hới
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,570,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,608,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,457,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,496,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,430,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,347,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,198,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,431,000.000 |
9 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 1,764,000.000 |
10 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,987,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,009,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đồng Hới của tàu SE18
Một số cặp tàu chạy tuyến Sài Gòn – Quy Nhơn,Sài Gòn – Phan Thiết,Sài Gòn – Nha Trang,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023
Đồng Hới – Sài Gòn: SE8 , SE12 , SE6 , SE16 , TN4 , SE10 , TN6 , SE20 , SE4 , SE24 , SE2 , SE14 , SE18
Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Sài Gòn Đồng Hới Tết 2023 Quý Mão
Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Sài Gòn rất đông.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Sài Gòn Đồng Hới bao gồm:
- Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
- Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
- Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.
Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023
- Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Sài Gòn Đồng Hới:
- Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
- Giảm 10% giá vé tàu Sài Gòn Đồng Hới cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
- Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
- Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
- Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến
Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).
Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Sài Gòn Đồng Hới 2023 cho phù hợp. Cụ thể:
Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.
Đối với việc gửi xe máy từ Sài Gòn đi Đồng Hới.
Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.
Giá gửi xe máy bằng từ Sài Gòn đi Đồng Hới chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Sài Gòn Đồng Hới bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.
Mức giá gửi xe máy từ Sài Gòn đi Đồng Hới có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Sài Gòn đi Đồng Hới có giá tương tự gửi xe máy từ Đồng Hới lên Sài Gòn
Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.
Địa chỉ Ga Sài Gòn:Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Ga Sài Gòn là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.
Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết