Vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 175 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0829 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023

  • Quãng đường: 175 km
  • Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Bình Thuận: SE8 , SPT2 , SE12 , SE6 , SE16 , SE22 , TN4 , SE10 , SE4 , SE2
  • Giá vé: 436.000d đến 1,264.000d
  • Ga đón/trả:Sài Gòn/Bình Thuận
  • Thời gian di chuyển: 3 giờ 10 phút
Vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023
Vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Sài Gòn Bình Thuận bằng nhiều cách:

  1. Ra Sài Gòn xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0287 3 053 053 cho ga Sài Gòn để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0829 302 302

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Sài Gòn Bình Thuận Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Sài Gòn Bình Thuận qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE8 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 664,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 686,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 650,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 672,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 649,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 630,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 540,000.000 
8
GP
Ghế phụ 334,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 405,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 433,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 444,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 416,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE8

Giá Vé Tàu SPT2 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 519,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 541,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 481,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 503,000.000 
5
GP
Ghế phụ 358,000.000 
6
NML
Ngồi mềm điều hòa 436,000.000 
7
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 447,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SPT2

Giá Vé Tàu SE12 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 664,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 686,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 650,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 672,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 649,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 630,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 540,000.000 
8
GP
Ghế phụ 334,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 405,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 433,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 444,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 416,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE12

Giá Vé Tàu SE6 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 663,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 685,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 649,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 671,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,220,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 648,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 629,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 538,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 432,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 443,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE6

Giá Vé Tàu SE16 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 603,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 625,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 532,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 604,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 524,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 507,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 478,000.000 
8
GP
Ghế phụ 273,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 367,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 378,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE16

Giá Vé Tàu SE22 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 612,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 634,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 541,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 613,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 533,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 504,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 467,000.000 
8
GP
Ghế phụ 332,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 401,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 412,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE22

Giá Vé Tàu TN4 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 417,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 439,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 397,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 419,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 392,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 379,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 355,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 342,000.000 
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 353,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu TN4

Giá Vé Tàu SE10 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 603,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 625,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 532,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 604,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 524,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 507,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 478,000.000 
8
GP
Ghế phụ 273,000.000 
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa 329,000.000 
10
NML
Ngồi mềm điều hòa 367,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 378,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE10

Giá Vé Tàu SE4 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 651,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 673,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 639,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 661,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 637,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 617,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 524,000.000 
8
GP
Ghế phụ 320,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 387,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 413,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 424,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 398,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE4

Giá Vé Tàu SE2 Sài Gòn Bình Thuận

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 676,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 698,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 665,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 687,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,254,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 662,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 642,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 546,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 431,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 442,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SE2

Một số cặp tàu chạy tuyến Sài Gòn – Quy Nhơn,Sài Gòn – Phan Thiết,Sài Gòn – Nha Trang,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Bình Thuận – Sài Gòn: SE8 , SPT2 , SE12 , SE6 , SE16 , SE22 , TN4 , SE10 , SE4 , SE2

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Sài Gòn Bình Thuận Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Sài Gòn rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Sài Gòn Bình Thuận bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Sài Gòn Bình Thuận:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Sài Gòn Bình Thuận cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Sài Gòn đi Bình Thuận.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Bình Thuận Sài Gòn
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Sài Gòn đi Bình Thuận chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Sài Gòn Bình Thuận bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Sài Gòn đi Bình Thuận có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Sài Gòn đi Bình Thuận có giá tương tự gửi xe máy từ Bình Thuận lên Sài Gòn

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Sài Gòn:Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh

Ga Sài Gòn là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Sài Gòn Bình Thuận 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)