Vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 263 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0383 083 083 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023

  • Quãng đường: 263 km
  • Các tàu chạy tuyến Phủ Lý – Vinh: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE23 , SE1
  • Giá vé: 299.000d đến 1,243.000d
  • Ga đón/trả:Phủ Lý/Vinh
  • Thời gian di chuyển: 4 giờ 20 phút
Vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023
Vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Phủ Lý Vinh bằng nhiều cách:

  1. Ra Phủ Lý xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0226 7 305 305 cho ga Phủ Lý để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0383 083 083

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Phủ Lý Vinh Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Phủ Lý Vinh 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Phủ Lý Vinh qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE7 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 663,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 685,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 630,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 652,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 623,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 536,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 489,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 409,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 425,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 436,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 420,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE7

Giá Vé Tàu SE5 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 663,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 685,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 630,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 652,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,225,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 623,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 536,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 489,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 425,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 436,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE5

Giá Vé Tàu TN3 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 501,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 523,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 492,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 514,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 474,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 456,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 395,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 353,000.000 
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 364,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu TN3

Giá Vé Tàu SE9 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 681,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 637,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 659,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 631,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 542,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 468,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 318,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 342,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 353,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE9

Giá Vé Tàu SE3 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 724,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 746,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 696,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 718,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 690,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 647,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 534,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 387,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 403,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 414,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 398,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE3

Giá Vé Tàu SE23 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 675,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 697,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 681,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 637,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 654,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 676,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 659,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 631,000.000 
10
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 542,000.000 
11
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 468,000.000 
12
NML
Ngồi mềm điều hòa 342,000.000 
13
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 353,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE23

Giá Vé Tàu SE1 Phủ Lý Vinh

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 667,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 689,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 642,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 664,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,233,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 636,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 547,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 490,000.000 
9
GP
Ghế phụ 294,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 371,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 382,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Vinh của tàu SE1

Một số cặp tàu chạy tuyến Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Vinh – Phủ Lý: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE23 , SE1

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Phủ Lý Vinh Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Phủ Lý rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Phủ Lý Vinh bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Phủ Lý Vinh:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Phủ Lý Vinh cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Phủ Lý đi Vinh.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Vinh Phủ Lý
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Phủ Lý đi Vinh chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Phủ Lý Vinh bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Phủ Lý đi Vinh có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Phủ Lý đi Vinh có giá tương tự gửi xe máy từ Vinh lên Phủ Lý

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Phủ Lý:Hai Bà Trưng, Tp. Phủ Lý, Hà Nam

Ga Phủ Lý là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Phủ Lý Vinh 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0383 083 083

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)