Vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 566 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0919 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023

  • Quãng đường: 566 km
  • Các tàu chạy tuyến Phủ Lý – Đông Hà: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE23 , SE1
  • Giá vé: 458.000d đến 1,970.000d
  • Ga đón/trả:Phủ Lý/Đông Hà
  • Thời gian di chuyển: 10 giờ 11 phút
Vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023
Vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Phủ Lý Đông Hà bằng nhiều cách:

  1. Ra Phủ Lý xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0226 7 305 305 cho ga Phủ Lý để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0919 302 302

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Phủ Lý Đông Hà Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Phủ Lý Đông Hà 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Phủ Lý Đông Hà qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE7 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 874,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 907,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 829,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 862,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 818,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 769,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 704,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 525,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 549,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 621,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 547,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE7

Giá Vé Tàu SE5 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 898,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 931,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 851,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 884,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,694,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 839,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 789,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 722,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 614,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 636,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE5

Giá Vé Tàu TN3 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 782,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 815,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 768,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 801,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 738,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 712,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 620,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 505,000.000 
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 527,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu TN3

Giá Vé Tàu SE9 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 969,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,002,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 936,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 969,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 925,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 866,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 749,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 485,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 523,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 545,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE9

Giá Vé Tàu SE3 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,030,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,063,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 990,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,023,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 978,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 916,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 822,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 603,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 628,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 650,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 625,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE3

Giá Vé Tàu SE23 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 969,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 995,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,028,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,002,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 936,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 960,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 993,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 969,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 925,000.000 
10
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 866,000.000 
11
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 749,000.000 
12
NML
Ngồi mềm điều hòa 523,000.000 
13
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 545,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE23

Giá Vé Tàu SE1 Phủ Lý Đông Hà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,030,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,063,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 990,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,023,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,960,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 978,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 916,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 822,000.000 
9
GP
Ghế phụ 453,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 628,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 650,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE1

Một số cặp tàu chạy tuyến Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Đông Hà – Phủ Lý: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE23 , SE1

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Phủ Lý Đông Hà Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Phủ Lý rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Phủ Lý Đông Hà bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Phủ Lý Đông Hà:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Phủ Lý đi Đông Hà.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Đông Hà Phủ Lý
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Phủ Lý đi Đông Hà chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Phủ Lý Đông Hà bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Phủ Lý đi Đông Hà có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Phủ Lý đi Đông Hà có giá tương tự gửi xe máy từ Đông Hà lên Phủ Lý

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Phủ Lý:Hai Bà Trưng, Tp. Phủ Lý, Hà Nam

Ga Phủ Lý là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Phủ Lý Đông Hà 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)