Vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 435 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0919 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.
Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023
Quãng đường: 435 km
Các tàu chạy tuyến Nam Định – Đồng Hới: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE19 , SE23 , SE1
Giá vé: 418.000d đến 1,565.000d
Ga đón/trả:Nam Định/Đồng Hới
Thời gian di chuyển: 7 giờ 48 phút
Hướng dẫn đặt vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023
Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Nam Định Đồng Hới bằng nhiều cách:
Ra Nam Định xếp hàng mua vé
Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
Gọi điện thoại 0228 7 305 305 cho ga Nam Định để đặt mua
Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0919 302 302
Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Nam Định Đồng Hới Quý Mão tại đây:
Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Nam Định Đồng Hới 2023 qua điện thoại:
Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Nam Định Đồng Hới qua điện thoại
Bảng giá vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023 Quý Mão
Giá Vé Tàu SE7 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
767,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
800,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
728,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
761,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
717,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
675,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
619,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
459,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
480,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
502,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
481,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE7
Giá Vé Tàu SE5 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
818,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
851,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
778,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
811,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,538,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
766,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
720,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
660,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
513,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
535,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE5
Giá Vé Tàu TN3 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
639,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
672,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
628,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
661,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
605,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
535,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
461,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
411,000.000
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
433,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu TN3
Giá Vé Tàu SE9 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
861,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
894,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
829,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
862,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
822,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
770,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
669,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
437,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
472,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
494,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE9
Giá Vé Tàu SE3 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
828,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
861,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
797,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
830,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
789,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
739,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
667,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
504,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
549,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
526,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE3
Giá Vé Tàu SE19 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
883,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
916,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
851,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
884,000.000
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
843,000.000
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
790,000.000
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
685,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
472,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
488,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
510,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
494,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE19
Giá Vé Tàu SE23 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
861,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
883,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
916,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
894,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
829,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
851,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
884,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
862,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
822,000.000
10
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
770,000.000
11
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
669,000.000
12
NML
Ngồi mềm điều hòa
472,000.000
13
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
494,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE23
Giá Vé Tàu SE1 Nam Định Đồng Hới
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
828,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
861,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
797,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
830,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,555,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
789,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
739,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
667,000.000
9
GP
Ghế phụ
413,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
549,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Nam Định Đồng Hới của tàu SE1
Một số cặp tàu chạy tuyến Hà Nội-Vinh,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023
Đồng Hới – Nam Định: SE7 , SE5 , TN3 , SE9 , SE3 , SE19 , SE23 , SE1
Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Nam Định Đồng Hới Tết 2023 Quý Mão
Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Nam Định rất đông.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Nam Định Đồng Hới bao gồm:
Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.
Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023
Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Nam Định Đồng Hới:
Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
Giảm 10% giá vé tàu Nam Định Đồng Hới cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến
Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).
Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Nam Định Đồng Hới 2023 cho phù hợp. Cụ thể:
Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.
Đối với việc gửi xe máy từ Nam Định đi Đồng Hới.
Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.
Giá gửi xe máy bằng từ Nam Định đi Đồng Hới chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Nam Định Đồng Hới bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.
Mức giá gửi xe máy từ Nam Định đi Đồng Hới có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Nam Định đi Đồng Hới có giá tương tự gửi xe máy từ Đồng Hới lên Nam Định
Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.