Vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 349 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0856 256 256 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023

  • Quãng đường: 349 km
  • Các tàu chạy tuyến Đồng Lê – Nam Định: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 , SE20
  • Giá vé: 410.000d đến 535.000d
  • Ga đón/trả:Đồng Lê/Nam Định
  • Thời gian di chuyển: 8 giờ 31 phút
Vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023
Vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Đồng Lê Nam Định bằng nhiều cách:

  1. Ra Đồng Lê xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0232 7 305 305 cho ga Đồng Lê để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0856 256 256

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Đồng Lê Nam Định Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Đồng Lê Nam Định 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Đồng Lê Nam Định qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE8 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 602,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 635,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 538,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 621,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 537,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 521,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 485,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 450,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 481,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 503,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 472,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE8

Giá Vé Tàu SE6 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 497,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 530,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 485,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 518,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 988,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 483,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 468,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 436,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 434,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 456,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE6

Giá Vé Tàu SE10 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 485,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 518,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 465,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 498,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 459,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 445,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 419,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 373,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 414,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 436,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE10

Giá Vé Tàu SE4 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 649,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 682,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 638,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 671,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 635,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 616,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 522,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 487,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 522,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 544,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 509,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE4

Giá Vé Tàu SE2 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 533,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 616,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 523,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 606,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,066,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 521,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 503,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 465,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 464,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 486,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE2

Giá Vé Tàu SE20 Đồng Lê Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 497,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 530,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 485,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 518,000.000 
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 483,000.000 
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 468,000.000 
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 436,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 405,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 434,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 456,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 427,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Đồng Lê Nam Định của tàu SE20

Một số cặp tàu chạy tuyến Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Nam Định – Đồng Lê: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 , SE20

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Đồng Lê Nam Định Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Đồng Lê rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Đồng Lê Nam Định bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Đồng Lê Nam Định:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Đồng Lê Nam Định cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Đồng Lê đi Nam Định.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Nam Định Đồng Lê
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Đồng Lê đi Nam Định chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Đồng Lê Nam Định bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Đồng Lê đi Nam Định có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Đồng Lê đi Nam Định có giá tương tự gửi xe máy từ Nam Định lên Đồng Lê

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Đồng Lê:Tiểu khu 2, Thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Ga Đồng Lê là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Đồng Lê Nam Định 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)