Vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 1357 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0765 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023

  • Quãng đường: 1357 km
  • Các tàu chạy tuyến Biên Hòa – Yên Trung: SE8 , SE6 , SE16 , TN4 , SE10 , TN6 , SE4 , SE24 , SE14
  • Giá vé: 1,554.000d đến 2,751.000d
  • Ga đón/trả:Biên Hòa/Yên Trung
  • Thời gian di chuyển: 31 giờ 25 phút
Vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023
Vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Biên Hòa Yên Trung bằng nhiều cách:

  1. Ra Biên Hòa xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0251 7 305 305 cho ga Biên Hòa để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0765 302 302

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Biên Hòa Yên Trung Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Biên Hòa Yên Trung 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Biên Hòa Yên Trung qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE8 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,821,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,860,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,757,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,795,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,747,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,654,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,462,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,770,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,188,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 2,355,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 2,377,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,210,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE8

Giá Vé Tàu SE6 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,821,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,860,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,757,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,795,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 5,516,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,747,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,654,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,462,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 2,355,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 2,377,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE6

Giá Vé Tàu SE16 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,703,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,741,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,584,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,622,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,555,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,467,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,309,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,544,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,146,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,168,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE16

Giá Vé Tàu TN4 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,478,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,517,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,342,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,380,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,313,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,238,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,080,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 1,993,000.000 
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,015,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu TN4

Giá Vé Tàu SE10 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,703,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,741,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,584,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,622,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,555,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,467,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,309,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,544,000.000 
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa 1,906,000.000 
10
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,146,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,168,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE10

Giá Vé Tàu TN6 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,526,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,564,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,406,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,444,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,334,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,259,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,100,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,486,000.000 
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa 1,833,000.000 
10
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,031,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,053,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu TN6

Giá Vé Tàu SE4 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,934,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,972,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,874,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,913,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,868,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,765,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,539,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,823,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,253,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 2,425,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 2,447,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,275,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE4

Giá Vé Tàu SE24 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,703,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,779,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,817,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,741,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,584,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,660,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,698,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,622,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,555,000.000 
10
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,467,000.000 
11
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,309,000.000 
12
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,146,000.000 
13
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,168,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE24

Giá Vé Tàu SE14 Biên Hòa Yên Trung

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,703,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,741,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,584,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,622,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 2,555,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 2,467,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 2,309,000.000 
8
GP
Ghế phụ 1,544,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 2,146,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 2,168,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Biên Hòa Yên Trung của tàu SE14

Một số cặp tàu chạy tuyến Sài Gòn – Quy Nhơn,Sài Gòn – Phan Thiết,Sài Gòn – Nha Trang,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Yên Trung – Biên Hòa: SE8 , SE6 , SE16 , TN4 , SE10 , TN6 , SE4 , SE24 , SE14

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Biên Hòa Yên Trung Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Biên Hòa rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Biên Hòa Yên Trung bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Biên Hòa Yên Trung:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Biên Hòa Yên Trung cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Biên Hòa đi Yên Trung.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Yên Trung Biên Hòa
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Biên Hòa đi Yên Trung chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Biên Hòa Yên Trung bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Biên Hòa đi Yên Trung có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Biên Hòa đi Yên Trung có giá tương tự gửi xe máy từ Yên Trung lên Biên Hòa

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Biên Hòa:Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Ga Biên Hòa là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Biên Hòa Yên Trung 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)