Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 306.000đ và cao nhất là 1,638.000đ với quãng đường 318 km và thời gian chạy tàu là 5 Giờ 22 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Sài Gòn đi Tháp Chàm. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0287 3 053 053 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Sài Gòn địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Sài Gòn: 0287 3 053 053
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Sài Gòn: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Sài Gòn tại địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm dưới đây:
Giá Vé tàu SE8 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
504,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
537,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
472,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
505,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
467,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
434,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
380,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
221,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
301,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
312,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
504,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
513,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
546,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
537,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
470,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
478,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
511,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
503,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
459,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
467,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
426,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
434,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
373,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
380,000.000
15
GP
Ghế phụ
162,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
221,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
301,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
328,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
339,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
312,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
813,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
846,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
712,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
745,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
704,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
619,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
477,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
335,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
391,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
405,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
416,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
402,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
494,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
527,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
458,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
491,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
459,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
425,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
373,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
217,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
296,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
307,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE10
Giá Vé tàu SNT2 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
767,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
800,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
705,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
738,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
696,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
610,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
489,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
400,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
411,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SNT2
Giá Vé tàu SE2 Sài Gòn Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
863,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
896,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
786,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
819,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,628,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
774,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
687,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
645,000.000
9
GP
Ghế phụ
301,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
450,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 504,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 537,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 472,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 505,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 467,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 434,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 380,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 221,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 301,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 312,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 504,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 513,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 546,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 537,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 470,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 478,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 511,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 503,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 459,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 467,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 426,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 434,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 373,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 380,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 162,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 221,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 301,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 328,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 339,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 312,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 813,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 846,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 712,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 745,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 704,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 619,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 477,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 335,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 391,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 405,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 416,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 402,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 494,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 527,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 458,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 491,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 459,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 425,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 373,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 217,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 296,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 307,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 767,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 800,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 705,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 738,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 696,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 610,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 489,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 400,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 411,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SNT2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 863,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 896,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 786,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 819,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,628,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 774,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 687,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 645,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 301,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 450,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE2
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm
- Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Sài Gòn
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đến Tháp Chàm
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Tháp Chàm.
Cảm nhận của hành khách với Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn
Là một địa danh thuộc vùng duyên hải nam trung bộ Việt Nam, Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn này có hình thể giống như một hình bình hành. Đây là vùng đất trồng nhiều nho, táo, thanh long.
Về với Ninh Thuận, chúng ta có thể đến vườn quốc gia Núi Chúa, Phước Bình để tận hưởng vẻ đẹp của những khu du lịch sinh thái này. Và, vào buổi chiều muộn, ta sẽ đến bãi tắm Suối Vàng, Thác Tiên, bãi biển Ninh Chữ, Cà Ná để đắm mình trong làn nước trong mát. Chắc chắn bạn sẽ tò mò muốn biết nơi đây có gì đặc biệ t- quê hương của kỉ lục gia trí nhớ: thạc sĩ Dương Anh Vũ, người lập bốn kỉ lục trí nhớ học thuật thế giới.
Chúc quý khách năm mới bình an!