Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 327.000đ và cao nhất là 1,766.000đ với quãng đường 411 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 53 phút.
Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Sài Gòn đi Nha Trang. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0287 3 053 053 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Sài Gòn địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Sài Gòn: 0287 3 053 053
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Sài Gòn: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Sài Gòn tại địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang dưới đây:
Giá Vé tàu SE8 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
619,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
652,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
534,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
617,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
527,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
489,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
428,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
269,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
337,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
348,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
635,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
645,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
678,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
668,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
545,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
605,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
628,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
532,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
541,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
493,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
502,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
432,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
439,000.000
15
GP
Ghế phụ
186,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
276,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
346,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
378,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
389,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
357,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
861,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
894,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
755,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
788,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
746,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
657,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
507,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
387,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
450,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
468,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
479,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
658,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
691,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
612,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
645,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
613,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
521,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
457,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
285,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
358,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
369,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
905,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
938,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
835,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
868,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
825,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
733,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
685,000.000
8
GP
Ghế phụ
320,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
481,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
492,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE4
Giá Vé tàu SQN2 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
734,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
767,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
675,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
708,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
668,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
534,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
468,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
281,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
366,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
377,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SQN2
Giá Vé tàu SNT2 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
816,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
849,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
749,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
782,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
740,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
649,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
521,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
426,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
437,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SNT2
Giá Vé tàu SE2 Sài Gòn Nha Trang
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
928,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
961,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
846,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
879,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,756,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
832,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
738,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
691,000.000
9
GP
Ghế phụ
322,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
485,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
496,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 619,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 652,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 534,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 617,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 527,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 489,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 428,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 269,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 337,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 348,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 635,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 645,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 678,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 668,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 545,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 605,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 628,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 532,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 541,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 493,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 502,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 432,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 439,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 186,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 276,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 346,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 378,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 389,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 357,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 861,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 894,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 755,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 788,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 746,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 657,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 507,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 387,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 450,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 468,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 479,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 658,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 691,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 612,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 645,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 613,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 521,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 457,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 285,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 358,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 369,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 905,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 938,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 835,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 868,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 825,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 733,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 685,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 320,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 481,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 492,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 734,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 767,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 675,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 708,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 668,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 534,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 468,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 281,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 366,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 377,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SQN2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 816,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 849,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 749,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 782,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 740,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 649,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 521,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 426,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 437,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SNT2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 928,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 961,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 846,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 879,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,756,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 832,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 738,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 691,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 322,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 485,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 496,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang của tàu SE2
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang
- Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Sài Gòn
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đến Nha Trang
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Nha Trang.
Cảm nhận của hành khách với Du lịch Sinh thái biển đảo Nha Trang
Nếu muốn trải nghiệm du lịch sinh thái biển đảo, du lịch tham quan vãn cảnh, mời bạn cùng tôi về với Nha Trang – Khánh Hoà, nơi từng tổ chức các cuộc thi hoa hậu. Đến với vùng biển tươi đẹp này, chúng ta có thể thưởng thức món nem Ninh Hoà, bún cá Nha Trang, bò nướng Lạc Cảnh, yến sào Hòn Nội. Nếu đến vào mùa lễ hội, chúng mình sẽ cùng tham dự lễ hội cầu ngư, lễ hội tháp bà. Chúng ta sẽ đến với Festival biển Nha Trang, đến Vinpear xem nhạc nước.
Chúc quý khách năm mới bình an!