Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 56.000đ và cao nhất là 128.000đ với quãng đường 29 km và thời gian chạy tàu là 0 Giờ 36 phút.
Mỗi ngày có 9 chuyến tàu chạy tuyến Sài Gòn đi Biên Hòa. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0287 3 053 053 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Sài Gòn địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Sài Gòn: 0287 3 053 053
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Sài Gòn: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Sài Gòn tại địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa dưới đây:
Giá Vé tàu SE8 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
63,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
63,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
62,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
60,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
54,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE8
Giá Vé tàu SPT2 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
A2TL
Ngồi mềm xe 2T điều hòa
57,000.000
2
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
3
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
4
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
62,000.000
5
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
62,000.000
6
NML48
Ngồi mềm điều hòa
61,000.000
7
NML56
Ngồi mềm điều hòa
61,000.000
8
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
61,000.000
9
NML64
Ngồi mềm điều hòa
61,000.000
10
NML64v
Ngồi mềm điều hòa
61,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SPT2
Giá Vé tàu SE6 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
67,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
67,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
63,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
64,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
64,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
63,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
61,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
62,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
59,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
60,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
53,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
54,000.000
15
GP
Ghế phụ
54,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
71,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
71,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
64,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
64,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
64,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
57,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
54,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
65,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
65,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
62,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
62,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
62,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
59,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
54,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
72,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
72,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
67,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
67,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
66,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
61,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
57,000.000
8
GP
Ghế phụ
54,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE4
Giá Vé tàu SQN2 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
59,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
59,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
53,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
53,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
53,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
53,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
53,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
53,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
53,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
53,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SQN2
Giá Vé tàu SNT2 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
71,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
71,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
66,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
66,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
66,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
60,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
54,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SNT2
Giá Vé tàu SE2 Sài Gòn Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
73,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
73,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
67,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
67,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
136,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
66,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
61,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
57,000.000
9
GP
Ghế phụ
54,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 63,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 63,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 62,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 60,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 54,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
A2TL
|
Ngồi mềm xe 2T điều hòa | 57,000.000 |
2 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
3 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
4 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 62,000.000 |
5 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 62,000.000 |
6 |
NML48
|
Ngồi mềm điều hòa | 61,000.000 |
7 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 61,000.000 |
8 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 61,000.000 |
9 |
NML64
|
Ngồi mềm điều hòa | 61,000.000 |
10 |
NML64v
|
Ngồi mềm điều hòa | 61,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SPT2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 67,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 67,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 63,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 64,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 64,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 63,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 61,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 62,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 59,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 60,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 53,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 54,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 71,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 71,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 64,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 64,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 64,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 57,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 54,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 65,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 65,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 62,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 62,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 62,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 59,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 54,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 72,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 72,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 67,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 67,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 66,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 61,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 57,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 59,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 59,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 53,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 53,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 53,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 53,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 53,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 53,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 53,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 53,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SQN2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 71,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 71,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 66,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 66,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 66,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 60,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 54,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SNT2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 73,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 73,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 67,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 67,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 136,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 66,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 61,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 57,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Sài Gòn Biên Hòa của tàu SE2
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa
- Giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Sài Gòn
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Sài Gòn đến Biên Hòa
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Sài Gòn đi Biên Hòa.
Cảm nhận của hành khách với Đồng Nai
Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.
Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.
Chúc quý khách năm mới bình an!