Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 281.000đ và cao nhất là 569.000đ với quãng đường 387 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 16 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Quảng Ngãi. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi dưới đây:
Giá Vé tàu SE4 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
704,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
737,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
652,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
685,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
645,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
525,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
490,000.000
8
GP
Ghế phụ
274,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
408,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
419,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
751,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
784,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
685,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
718,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,401,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
675,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
602,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
514,000.000
9
GP
Ghế phụ
285,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
427,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
438,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
613,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
646,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
527,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
610,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
521,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
483,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
423,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
290,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
366,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
377,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
541,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
549,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
632,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
624,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
504,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
513,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
546,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
537,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
491,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
500,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
456,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
464,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
400,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
406,000.000
15
GP
Ghế phụ
190,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
280,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
351,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
383,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
394,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
362,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
719,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
752,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
632,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
665,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
625,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
503,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
421,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
324,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
376,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
390,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
401,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
387,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Nha Trang Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
531,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
614,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
491,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
524,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
491,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
456,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
400,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
276,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
346,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
357,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 704,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 737,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 652,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 685,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 645,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 525,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 490,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 274,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 408,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 419,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 751,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 784,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 685,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 718,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,401,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 675,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 602,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 514,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 285,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 427,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 438,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 613,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 646,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 527,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 610,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 521,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 483,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 423,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 290,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 366,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 377,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 541,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 549,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 632,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 624,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 504,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 513,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 546,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 537,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 491,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 500,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 456,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 464,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 400,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 406,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 280,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 351,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 383,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 394,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 362,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 719,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 752,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 632,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 665,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 625,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 503,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 421,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 324,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 376,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 390,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 401,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 387,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 531,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 614,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 491,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 524,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 491,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 456,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 400,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 276,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 346,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 357,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi của tàu SE10
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi
- Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nha Trang
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Quảng Ngãi
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Quảng Ngãi.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Ngãi
Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây đ Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây được coi là vương quốc tỏi.
Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ được đắm chìm trong làn nước biển trong xanh, trong khung cảnh thơ mộng đẹp đến ngỡ ngàng. Không chỉ vậy, đến Quảng Ngãi, ta đến với nền văn hoá Sa Huỳnh. Và chúng ta không thể không đến nhà máy lọc dầu Dung Quất- một trong những nhà máy lọc dầu lớn nhất nước ta hiện nay. Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ gặp những con người chân chất, cởi mở, bộc trực, thân thiện. Đó là bản chất, là nét đẹp của con cháu những du kích Ba Tơ anh dũng một thời!
Chúc quý khách năm mới bình an!