Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 208.000đ và cao nhất là 537.000đ với quãng đường 312 km và thời gian chạy tàu là 5 Giờ 12 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Diêu Trì đi Tháp Chàm. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0256 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Diêu Trì địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Diêu Trì: 0256 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Diêu Trì: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Diêu Trì tại địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định
Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
405,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
438,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
380,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
413,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
377,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
350,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
309,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
196,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
268,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
279,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
405,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
412,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
445,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
438,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
378,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
384,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
417,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
411,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
370,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
377,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
345,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
350,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
304,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
309,000.000
15
GP
Ghế phụ
146,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
196,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
268,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
291,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
302,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
279,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE5
Giá Vé tàu SQN1 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
431,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
464,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
390,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
423,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
389,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
338,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
300,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
171,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
223,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
263,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
274,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
254,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SQN1
Giá Vé tàu SE9 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
415,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
448,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
384,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
417,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
384,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
357,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
315,000.000
8
GP
Ghế phụ
148,000.000
9
NC
Ngồi cứng
177,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
201,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
274,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
285,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
494,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
527,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
434,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
467,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
426,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
375,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
317,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
257,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
296,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
306,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
317,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
307,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Diêu Trì Tháp Chàm
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
499,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
532,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
461,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
494,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
454,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
403,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
377,000.000
8
GP
Ghế phụ
205,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
331,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
342,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 405,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 438,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 380,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 413,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 377,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 350,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 309,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 196,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 268,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 279,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 405,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 412,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 445,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 438,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 378,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 384,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 417,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 411,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 370,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 377,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 345,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 350,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 304,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 309,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 146,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 196,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 268,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 291,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 302,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 279,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 431,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 464,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 390,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 423,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 389,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 338,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 300,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 171,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 223,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 263,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 274,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 254,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SQN1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 415,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 448,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 384,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 417,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 384,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 357,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 315,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 148,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 177,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 201,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 274,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 285,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 494,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 527,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 434,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 467,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 426,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 375,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 317,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 257,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 296,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 306,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 317,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 307,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 499,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 532,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 461,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 494,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 454,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 403,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 377,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 205,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 331,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 342,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Tháp Chàm của tàu SE3
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm
- Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Diêu Trì
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đến Tháp Chàm
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Tháp Chàm.
Cảm nhận của hành khách với Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn
Là một địa danh thuộc vùng duyên hải nam trung bộ Việt Nam, Ninh Thuận, vùng đất cuối cùng của dãy Trường Sơn này có hình thể giống như một hình bình hành. Đây là vùng đất trồng nhiều nho, táo, thanh long.
Về với Ninh Thuận, chúng ta có thể đến vườn quốc gia Núi Chúa, Phước Bình để tận hưởng vẻ đẹp của những khu du lịch sinh thái này. Và, vào buổi chiều muộn, ta sẽ đến bãi tắm Suối Vàng, Thác Tiên, bãi biển Ninh Chữ, Cà Ná để đắm mình trong làn nước trong mát. Chắc chắn bạn sẽ tò mò muốn biết nơi đây có gì đặc biệ t- quê hương của kỉ lục gia trí nhớ: thạc sĩ Dương Anh Vũ, người lập bốn kỉ lục trí nhớ học thuật thế giới.
Chúc quý khách năm mới bình an!