Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 166.000đ và cao nhất là 553.000đ với quãng đường 305 km và thời gian chạy tàu là 5 Giờ 36 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Diêu Trì đi Đà Nẵng. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0256 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Diêu Trì địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Diêu Trì: 0256 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Diêu Trì: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Diêu Trì tại địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định
Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng dưới đây:
Giá Vé tàu SE22 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
483,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
516,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
423,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
456,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
417,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
367,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
310,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
251,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
290,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
301,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
312,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
301,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
498,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
531,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
460,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
493,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
461,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
427,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
376,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
218,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
298,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
309,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
509,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
542,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
469,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
502,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
463,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
411,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
383,000.000
8
GP
Ghế phụ
208,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
336,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
532,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
615,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
483,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
516,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,066,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
476,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
422,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
395,000.000
9
GP
Ghế phụ
215,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
346,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
357,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
507,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
540,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
475,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
508,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
469,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
436,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
382,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
223,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
303,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
314,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Diêu Trì Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
507,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
515,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
548,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
540,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
472,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
480,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
513,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
505,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
461,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
469,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
428,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
436,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
376,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
382,000.000
15
GP
Ghế phụ
163,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
223,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
303,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
329,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
340,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
314,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 483,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 516,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 423,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 456,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 417,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 367,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 310,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 251,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 290,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 301,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 312,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 301,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 498,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 531,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 460,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 493,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 461,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 427,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 376,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 218,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 298,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 309,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 509,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 542,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 469,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 502,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 463,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 411,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 383,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 208,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 336,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 532,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 615,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 483,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 516,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,066,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 476,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 422,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 395,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 215,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 346,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 357,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 507,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 540,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 475,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 508,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 469,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 436,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 382,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 223,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 303,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 314,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 507,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 515,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 548,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 540,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 472,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 480,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 513,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 505,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 461,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 469,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 428,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 436,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 376,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 382,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 163,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 223,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 303,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 329,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 340,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 314,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE6
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng
- Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Diêu Trì
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đến Đà Nẵng
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Đà Nẵng.
Cảm nhận của hành khách với Đà Nẵng
Dừng chân trên mảnh đất này, trí tò mò của bạn sẽ bị kích thích bởi hai tiếng: cầu quay. Và sẽ có một đêm nào đó, bạn phải thức dậy vào lúc ba giờ sáng để kiểm nghiệm trí tò mò của mình.
Và, đến nơi đây, bạn không thể không lên đỉnh Bà Nà – để một lần như đến với chốn tiên cảnh. Ở trên đó, bạn sẽ thấy rất, rất nhiều những đàn bướm đủ màu sắc, dập dờn giống trong phim Hoàn Châu Cách cách. Rồi nữa, chúng mình sẽ thả mình trong dòng nước mát lạnh của biển Mỹ Khê,.. Thấy một Đà Nẵng sạch, đẹp, vùng đất thật là đáng sống!
Chúc quý khách năm mới bình an!