Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 311.000đ và cao nhất là 1,450.000đ với quãng đường 455 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 38 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Diêu Trì đi Bình Thuận. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0256 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Diêu Trì địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Diêu Trì: 0256 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Diêu Trì: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Diêu Trì tại địa chỉ: Thôn Vân Hội 2, Thị trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Bình Định
Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
618,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
651,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
534,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
617,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
526,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
489,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
428,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
294,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
369,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
380,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
618,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
628,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
661,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
651,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
531,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
540,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
623,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
614,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
518,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
526,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
480,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
489,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
421,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
428,000.000
15
GP
Ghế phụ
198,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
294,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
369,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
403,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
380,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
608,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
641,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
516,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
549,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
516,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
480,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
420,000.000
8
GP
Ghế phụ
195,000.000
9
NC
Ngồi cứng
257,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
288,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
364,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
375,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
744,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
777,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
653,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
686,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
646,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
520,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
436,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
334,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
389,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
403,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
400,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
757,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
790,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
700,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
733,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
692,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
615,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
527,000.000
8
GP
Ghế phụ
306,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
460,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
471,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Diêu Trì Bình Thuận
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
757,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
769,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
802,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
790,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
691,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
702,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
735,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
724,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,440,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
692,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
615,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
527,000.000
13
GP
Ghế phụ
306,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
460,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
471,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 618,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 651,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 534,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 617,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 526,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 489,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 428,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 294,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 369,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 380,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 618,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 628,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 661,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 651,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 531,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 540,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 623,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 614,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 518,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 526,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 480,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 489,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 421,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 428,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 198,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 294,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 369,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 403,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 380,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 608,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 641,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 516,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 549,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 516,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 480,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 420,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 195,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 257,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 288,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 364,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 375,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 744,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 777,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 653,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 686,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 646,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 520,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 436,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 334,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 389,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 403,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 400,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 757,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 790,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 700,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 733,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 692,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 615,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 527,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 306,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 460,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 471,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 757,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 769,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 802,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 790,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 691,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 702,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 735,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 724,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,440,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 692,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 615,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 527,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 306,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 460,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 471,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Diêu Trì Bình Thuận của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận
- Giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Diêu Trì
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Diêu Trì đến Bình Thuận
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Diêu Trì đi Bình Thuận.
Cảm nhận của hành khách với Bình Thuận
Là một địa danh nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn vùng kinh tế trọng điểm phía nam, Bình Thuận được biết đến với những mỏ cát thuỷ tinh nổi tiếng: Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Hàm Tân. Đến Bình Thuận, cái tên Vĩnh Hảo cũng gợi trí tò mò của bạn. (đó là tên gọi của suối nước nóng, do công chúa Huyền Trân, con gái vua Trần và hoàng hậu của vua Chế Mân đặt cho, từ sự kì diệu, huyền bí của suối nước này).
Nơi đây, có Mũi Né – một nơi quanh năm nắng ấm, bãi biển sạch đẹp, cảnh quan thiên nhiên thơ mộng, hứa hẹn là trung tâm du lịch lớn của nước ta. Đến đây, ta có thể tham quan ngọn hải đăng bằng đá cao nhất; bộ xương cá voi dài nhất Đông nam á; bãi cá nhiều hình hài, nhiều màu sắc nhất.
Chúc quý khách năm mới bình an!