Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 213.000đ và cao nhất là 462.000đ với quãng đường 269 km và thời gian chạy tàu là 5 Giờ 46 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đà Nẵng đi Đồng Hới. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0236 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đà Nẵng địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đà Nẵng: 0236 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đà Nẵng tại địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới dưới đây:
Giá Vé tàu SE6 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
415,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
422,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
422,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
415,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
389,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
395,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
395,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
389,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
378,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
384,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
353,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
358,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
310,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
315,000.000
15
GP
Ghế phụ
142,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
192,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
262,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
285,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
285,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
262,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE6
Giá Vé tàu SE10 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
408,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
408,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
378,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
378,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
378,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
351,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
310,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
190,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
258,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
258,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
424,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
424,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
391,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
391,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
387,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
344,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
322,000.000
8
GP
Ghế phụ
190,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
306,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
306,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
431,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
431,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
393,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
393,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
862,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
387,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
344,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
322,000.000
9
GP
Ghế phụ
190,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
306,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
306,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
379,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
408,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
408,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
379,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
356,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
391,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
391,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
356,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
822,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
338,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
322,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
276,000.000
13
GP
Ghế phụ
141,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
269,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
269,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Đà Nẵng Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
457,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
457,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
427,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
427,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
422,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
392,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
346,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
210,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
285,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
285,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 415,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 422,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 422,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 415,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 389,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 395,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 395,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 389,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 378,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 384,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 353,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 358,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 310,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 315,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 142,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 192,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 262,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 285,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 285,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 262,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 408,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 408,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 378,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 378,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 378,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 351,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 310,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 190,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 258,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 258,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 424,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 424,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 391,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 391,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 387,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 344,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 322,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 306,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 306,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 431,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 431,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 393,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 393,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 862,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 387,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 344,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 322,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 306,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 306,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 379,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 408,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 408,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 379,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 356,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 391,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 391,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 356,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 822,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 338,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 322,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 276,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 141,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 269,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 269,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 457,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 457,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 427,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 427,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 422,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 392,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 346,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 210,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 285,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 285,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Đồng Hới của tàu SE8
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
- Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đà Nẵng
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đến Đồng Hới
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Đồng Hới.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Bình
Điểm đến ấn tượng ở Miền Trung Trong suốt tiến trình phát triển của đất nước, Quảng Bình là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử thăng trầm của công cuộc mở đất và giữ đất. Cũng chính vì thế mà ngày nay, nhiều du khách tìm đến đây để nhìn lại những dấu ấn lịch sử khó phai mờ.
Cùng với nét văn hóa truyền thống đặc trưng, địa hình, địa mạo và những di sản, cảnh quan thiên nhiên độc đáo, Quảng Bình đã và đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên dải đất Miền Trung dọc dài.
ằm ở trung độ của đất nước, Quảng Bình hội đủ đặc trưng của các loại địa hình: đồng bằng, rừng núi, sông, biển và hải đảo. Bên cạnh đó, với đặc điểm địa lý, khí hậu, sự hình thành cộng đồng dân cư và quá trình vận động xã hội qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau đã tạo cho Du lịch Quảng Bình một hệ thống các giá trị du lịch thiên nhiên, lịch sử, văn hóa đa dạng. Ngày nay, nơi đây đã trở thành một điểm du lịch thu hút nhiều nhà khoa học, du khách trong và ngoài nước đến tìm hiểu, nghiên cứu.
Chúc quý khách năm mới bình an!