Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 539.000đ và cao nhất là 1,249.000đ với quãng đường 906 km và thời gian chạy tàu là 17 Giờ 0 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đà Nẵng đi Biên Hòa. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0236 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đà Nẵng địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đà Nẵng: 0236 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đà Nẵng tại địa chỉ: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa dưới đây:
Giá Vé tàu SE5 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,159,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,179,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,218,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,198,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,080,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,099,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,137,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,119,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,054,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,072,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
978,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
994,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
856,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
870,000.000
15
GP
Ghế phụ
372,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
515,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
709,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
775,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
786,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
720,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,138,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,177,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,052,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,090,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,053,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
976,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
856,000.000
8
GP
Ghế phụ
367,000.000
9
NC
Ngồi cứng
445,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
507,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
698,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
709,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,243,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,281,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,083,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,122,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,068,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
935,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
785,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
631,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
733,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
761,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
772,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
744,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,285,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,323,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,182,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,221,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,167,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,031,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
961,000.000
8
GP
Ghế phụ
502,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
823,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
834,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,262,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,284,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,322,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,300,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,145,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,165,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,203,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,184,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
2,469,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,146,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,014,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
946,000.000
13
GP
Ghế phụ
493,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
810,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
821,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Đà Nẵng Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,200,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,239,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,123,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,162,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,111,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,028,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
901,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
534,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
734,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
745,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,159,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,179,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,218,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,198,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,080,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,099,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,137,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,119,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,054,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,072,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 978,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 994,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 856,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 870,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 372,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 515,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 709,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 775,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 786,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 720,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,138,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,177,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,052,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,090,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,053,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 976,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 856,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 367,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 445,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 507,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 698,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 709,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,243,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,281,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,083,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,122,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,068,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 935,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 785,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 631,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 733,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 761,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 772,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 744,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,285,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,323,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,182,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,221,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,167,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,031,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 961,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 502,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 823,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 834,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,262,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,284,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,322,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,300,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,145,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,165,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,203,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,184,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 2,469,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,146,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,014,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 946,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 493,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 810,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 821,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,200,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,239,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,123,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,162,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,111,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,028,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 901,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 534,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 734,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 745,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE7
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa
- Giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đà Nẵng
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đến Biên Hòa
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Biên Hòa.
Cảm nhận của hành khách với Đồng Nai
Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.
Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.
Chúc quý khách năm mới bình an!