Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 105.000đ và cao nhất là 823.000đ với quãng đường 146 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 31 phút.

Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Biên Hòa đi Bình Thuận. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0251 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Biên Hòa địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.

Ga Biên Hòa

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Biên Hòa: 0251 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Biên Hòa: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Biên Hòa tại địa chỉ: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 285,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 285,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 269,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 269,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 266,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 229,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 201,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 119,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE8

Giá Vé tàu SPT2 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
A2TL
Ngồi mềm xe 2T điều hòa 151,000.000 
2
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 254,000.000 
3
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 254,000.000 
4
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 207,000.000 
5
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 207,000.000 
6
NML48
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
7
NML56
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
8
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
9
NML64
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
10
NML64v
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SPT2

Giá Vé tàu SE6 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 285,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 290,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 290,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 285,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 268,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 272,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 272,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 268,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 261,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 266,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 226,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 229,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 197,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 201,000.000 
15
GP
Ghế phụ 88,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 119,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 174,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 174,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE6

Giá Vé tàu SE22 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 282,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 282,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 250,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 250,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 226,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 199,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 169,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 132,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 152,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 152,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE22

Giá Vé tàu SE10 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 281,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 281,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 261,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 261,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 261,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 225,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 197,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 117,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 283,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 283,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 263,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 263,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 260,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 214,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 199,000.000 
8
GP
Ghế phụ 103,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE4

Giá Vé tàu SQN2 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 221,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 221,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 204,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 204,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 202,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 177,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 157,000.000 
8
GP
Ghế phụ 67,000.000 
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa 90,000.000 
10
NML
Ngồi mềm điều hòa 116,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 116,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SQN2

Giá Vé tàu SE2 Biên Hòa Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 288,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 288,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 265,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 265,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 813,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 260,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 214,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 199,000.000 
9
GP
Ghế phụ 103,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Bình Thuận của tàu SE2

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận

  • Giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Biên Hòa

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Biên Hòa đến Bình Thuận

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Bình Thuận

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Biên Hòa đi Bình Thuận.

Cảm nhận của hành khách với Bình Thuận

Là một địa danh nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn vùng kinh tế trọng điểm phía nam, Bình Thuận được biết đến với những mỏ cát thuỷ tinh nổi tiếng: Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Hàm Tân. Đến Bình Thuận, cái tên Vĩnh Hảo cũng gợi trí tò mò của bạn. (đó là tên gọi của suối nước nóng, do công chúa Huyền Trân, con gái vua Trần và hoàng hậu của vua Chế Mân đặt cho, từ sự kì diệu, huyền bí của suối nước này).

Nơi đây, có Mũi Né – một nơi quanh năm nắng ấm, bãi biển sạch đẹp, cảnh quan thiên nhiên thơ mộng, hứa hẹn là trung tâm du lịch lớn của nước ta. Đến đây, ta có thể tham quan ngọn hải đăng bằng đá cao nhất; bộ xương cá voi dài nhất Đông nam á; bãi cá nhiều hình hài, nhiều màu sắc nhất.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)